Page 10 - Các Tổng Tư Lệnh Chiến Trường Nhật Pháp Trong Cuộc Chiến Tranh Xâm Lược Việt Nam
P. 10

10           VỂ CÁC TỔNG Tư LỆNH, Tư LỆNH  CHIẾN TRƯỜNG...



           DIC:           Division  Iníanterie  Colonial  (Sư  đoàn  bộ  binh

                          thuộc địa)
           DICEO:         Division  Iníanterie  Colonial  Extrême  -  Orient
                          (Sư đoàn bộ binh thuộc địa Viễn Đông)
           DNA:           Division  Navale  d’Assaut  ou  Dinassaut  (Chiến

                          đoàn thủy quân xung kích)
           EEE;           Lưc lượng Pháp hải ngoại
           EEI:           Lực lượng Pháp nội địa

           EEEEO:         Eorce  Expéditionnaire  Eranẹaise  Extrême  -
                          Orient (Lực lượng viễn chinh Pháp ở Viễn Đông)
           GAP:          Chiến đoàn không vận
           GATAC:         Không đoàn chiến thuật Bắc Bộ

           GM:            Groupement Mobile (Binh đoàn cơ động)
           GMNA:          Binh đoàn cơ động Bắc Phi
           GPRE:          Gouvernement  Provisoire  de  la  Republique

                          Eranẹaise (Chính phủ lâm thời Pháp)
           GCM A;        Lưc lượng biệt kích không vận hỗn hỢp
           GONO:          Groupement  Opérationnel  du  Nord-Ouest  (Tập
                          đoàn tác chiến vùng Tây Bắc)

           LCT,          Các  phương  tiện vận  tải  thủy  chủ  yếu  dùng  đổ
           LCM,          bộ  nhung  có  loại  bọc  thép  trang  bị  súng  cỡ
           LST,          40mm và súng cối 81mm

           LSSL,
           LVT:
           MAAG:          Military  Assistance  Advisory  Group  (Phái  bộ
                          viện trỢ quân sự Hoa Kỳ)

           MME:           Mission  Militaire  Eranẹe  (Đại  diện  quân  sự  của
                          Pháp)
           NATO:          Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15