Page 145 - Văn Hóa Tộc Người Nùng
P. 145

TT  Tộc danh    Dân sô      Các ngành -     Địa bản cư trú
       chinh thức  (Thời điểm   nhóm địa phương   chủ yếu
                 ngày 1-4-2009)

    45  Sán Diu      146.821                 Quảng   Ninh,   Bác
                                             Giang,  Bắc  Kạn,  Thái
                                             Nguyên,  Vĩnh  Phúc,
                                             Phú Thọ, Tuyên Quang
    46  Si La            709                 Lai Châu, Điện Biên

    47  Tà-ôi         43.886  Pa-cô,  Ba-hi,  Can- Quảng Tri, Thùa Thiên-
                              tua (Ka- đô)   Huế

    48  Tày         1.626.392  Ngạn,  Phén,  Thu  Cao  Bằng,  Lạng  Sơn,
                              Lao, Pa Dí     Tuyên   Quang,   Hà
                                             Giang,  Lào  Cai,  Yên
                                             Bái,  Bắc  Kạn,  Thái
                                             Nguyên,  Bắc  Giang,
                                             Lai  Châu,  Điện  Biên,
                                             Đắk Lẳk...

    49  Thái        1.550.423  Thái  Trắng  (Táy Sơn La, Lai Châu, Điện
                              Khao),  Thái  Đen  Biên,  Nghệ  An,  Thanh
                              (Táy  Đăm),  Táy  Hóa,  Lào Cai, Yên Bái,
                              Chiềng  hay  Táy  Hòa Bình, Lâm Đổng...
                              Mương     (Hàng
                              Tổng),  Táy  Thanh
                              (Man  Thanh),  Táy
                              Mười, Pu Thay, Thổ
                              Đà  Bắc,  Táy  Mộc
                              Châu (Táy Đeng)
    50  Thổ           74.458  Kẹo,  Mọn,  Cuối,  Nghệ An. Thanh Hóa
                              Họ, Đan Lai-Ly Hà,
                              Tày  Poọng  (Con
                              Kha, Xá Lá Vàng)


                                                          143
   140   141   142   143   144   145   146   147   148   149   150