Page 142 - Văn Hóa Tộc Người Nùng
P. 142
TT Tộc danh Dãn số Các ngành - Địa bàn cư trú
chinh thúc (Thời điểm nhóm địa phương chủ yếu
ngày 1-4-2009)
21 Hoa 823.071 Triều Châu, Phúc Quảng Ninh, Hải
Kiến, Quảng Đông, Phòng, Vĩnh Long, Trà
Quảng Tây, Hải Vinh, Đổng Nai, Sóc
Nam, Xạ Phang, Trăng, cần Thơ, Hậu
Thoòng Nhằn, Hẹ, Giang, Kiên Giang,
Minh Hương Bạc Liêu, Cà Mau,
Thành phố Hổ Chí
Minh, Bà Rịa - Vũng
Tàu
22 Hrê 127.420 Quảng Ngãi, Binh Định
13.840
23 Kháng Kháng Xúa, Kháng Lai Châu, Sơn La, Điện
Đón, Kháng Dẩng, Biên
Khảng Hốc, Kháng
Ái, Kháng Bung,
Kháng Quảng Lâm
1.260,640
24 Khơ-me Sóc Trăng, cần Thơ,
Hậu Giang, Vĩnh Long,
Trà Vinh, Kiên Giang,
Cà Mau, Bạc Liêu, Tây
Ninh, Thành phô Hồ
Chí Minh, Bình Phước,
An Giang
25 Khơ-mú 72.929 Quảng Lâm Sơn La, Điện Biên, Lai
Châu, Nghệ An, Yên
Bái
26 La Chí 13.158 Hà Giang
140