Page 143 - Văn Hóa Tộc Người Nùng
P. 143
TT Tộc danh Dãn sô Các ngành - Địa bản cư trú
chinh ttiúc (Thời điểm nhóm địa phương chủ yếu
ngày 1-4-2009)
27 La Ha 8.177 Khlá Phlạo, La Ha Yèn Bái, Sơn La
ủng
28 La Hủ 9.651 La Hủ Sù, La Hủ Lai Châu
Na (La Hủ Đen),
La Hủ Phung (La
Hủ Trắng)
29 Lào 14.928 Lào Bốc, Lào Nọi Lai Châu, Điện Biên,
Sơn La
30 Lô Lô 4.541 Lô Lô Đen, Lô Lô Hà Giang, Cao Bằng,
Hoa Lào Cai
5,601
31 Lự Lai Châu, Điện Biên
32 Mạ 41.405 Mạ Ngăn, Mạ Tỏ, Lâm Đồng, Đồng Nai
Mạ Xốp, Mạ Kaing
3.700
33 Mảng Mảng Hệ, Mảng Lai Châu, Điện Biên
Gúhg
34 Mnông 102.741 Gar, Chil, Rlâm, Đắk Lắk, Đắk Nông,
Preh, Kuênh, Lâm Đồng
Nông, Bu-Đâng,
Prâng, Đíp, Biêt, Si
Tô, Bu Đêh
1.268.963
35 Mường Moi Bi, Ao Tá (Ạu Hòa Bình, Thanh Hóa,
Tá) Vĩnh Phúc, Phú Thọ,
Yên Bái, Sơn La, Ninh
Bình
1.035
36 Ngái Xín, Lê, Đản, Quảng Ninh, Hải
Khách Gia, Hắc Cá Phòng, Thành phố Hố
(Xéc) Chí Minh
141