Page 7 - Vấn Đề Bảo Vệ Quyền Sở Hửu Trí Tuệ
P. 7

Chương 1: Khái quát chung về sở hữu trí tuệ                            7








                                                      Chương 1

                            KHÁI QUÁT CHUNG VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ





                        1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU
                            TRÍ TUỆ
                                                                      (1)
                             1.1.1 Khái niệm về Quyền Sở hữu trí tuệ
                             a) Tài sản trí tuệ

                             Tài sản trí tuệ là các sản phẩm sáng tạo trí tuệ, bao gồm quyền tác giả
                        và quyền liên quan, sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, tên
                        thương mại, chỉ dẫn địa lý, giống cây trồng, thiết kế bố trí mạch tích hợp
                        bán dẫn, bí mật kinh doanh (bí quyết sản xuất và bí mật thương mại).

                             b) Quyền sở hữu trí tuệ
                              Theo nghĩa rộng, Quyền Sở hữu trí tuệ là các quyền hợp pháp đối
                        với tài sản trí tuệ. Các nước có luật pháp bảo hộ sở hữu trí tuệ vì hai lý do
                        chính.  Thứ nhất là  đưa ra khái niệm luật  định về quyền nhân thân và
                        quyền về tài sản của những người sáng tạo trong hoạt động sáng tạo của
                        họ và các quyền của công chúng được tiếp cận những sáng tạo đó. Thứ hai
                        là để thúc đẩy hoạt động sáng tạo, như biện pháp có chủ đích trong chính
                        sách của Chính phủ và phổ biến cũng như áp dụng các kết quả của hoạt
                        động sáng tạo nhằm khuyến khích kinh doanh lành mạnh góp phần vào sự
                        phát triển kinh tế và xã hội.

                             Theo Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005 “Quyền Sở hữu
                        trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ, bao gồm Quyền



                              (1) Intellectual property rights (IPR).
   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12