Page 312 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 312

Hướng dẫn giải
           Cách  7  ; X là H 2N-R-CONH-RCOOH
                   Y là H2N-R-CONH-R-CONH-RCOOH
           R là gô'c hiđrocacbon no có hoá trị II  nên  n n   =  2 n c   (chỉ tính gô'c R) nên Y có
           thể viết  : H2N-(CH2)„-CONH-(CH2)n-CONH-(CH2)n-COOH.
           Đốt cháy  1 mol Y cho  : (3 + 3n) mol CO2 và (2,5 + 3n) mol H2O
           Vậy :  [(3 + 3n)44 + (2,5 + 3n)18]  X  0,1  = 54,9 ^  n = 2
           X có  6 nguyên tử cacbon trong phân tử nên đốt 0,2 mol X sẽ cho :
                0,2  X  6  =  1,2 mol  CO2 ->  EQcaco  =   100 -   120g.
           Cách 2  : Amino axit tạo ra X và Y là H2NCmH2mCOOH hay CnH2n+i0 2 N
                   X :  C2nH2(2n+l)-2 0 3 N2 hay C2nH4nƠ3N2
                   Y :  C3nH3(2n+D-4 0 4 N3 hay C3nH6n-l0 4 N3
                   C3nH6n-i0 4 N3      SnCOa + (3n -   0 ,5 )H2Ơ +  1 ,5 N2
           (mol)       0,1             0,3n    (3n -  0,5) X 0,1
                   0,3n  X  44 + (3n -  0,5)  X  0,1  X  18 = 54,9 —> n = 3
           Đốt cháy X ;  C2nH4„0 3 N2      2 nC0 2   ■    >  2 nCaC0 3
                   (mol)    0,2                              2  X  3  X  0,2
                   m =  1,2  X  100 =  120g
           Đáp án A.
     Ví dụ  6 . Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và -N H 2 trong
           phân tử) trong đó  tỉ  lệ  mo  :  mN  =  80  :  21.  Để tác  dụng vừa  đủ  với  3,83g hỗn
           hợp  X  cần  30ml  dung  dịch  HCl  IM.  Mặt  khác,  đốt  cháy  hoàn  toàn  3,83g  X
           cần  3,192  lít  O2  (đktc).  Dẫn  toàn  bộ  sản  phẩm  cháy  (CO2,  H2O  và  N2)  vào
           nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
           A.  13g          B.  2 0 g       c.  15g          D.  lOg.
                                    (Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2012)
                                    Hướng dẫn giải
           Cách  1  : Gọi công thức chung của 2 amino axit là CxHyOzNt (a mol)
           Theo các dữ kiện của đề bài, ta có :
                   12ax +  ay +  16az +  14at = 3,83g      (I)
                    16az  _  80
                                                           (II)
                    14at
                   at = 0,03 (vì  n(_NH2)  ■^HCl  0,03)    (III)

                   CxHyO^Nt +             O2  -   XCO2 +  -H2O +  -N 2
                                   4  2                  2        2
                               3,192
           (mol)                     = 0,1425      ax
                                22,4



                                                                                313
   307   308   309   310   311   312   313   314   315   316   317