Page 163 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 163
CH3OH HCHO AgNOg/NHg ^
X X 4x
CH3CH2OH CH3CHO AgNOg/NHg^ 2Ag
y y 2 y
X + y = 0,2 íx = 0,05
Ta có . o \ - n ^ = 32-0,05 + 46.0,15 = 8,5 gam.
4x + 2y = 0,5 ly = 0,15
Ví dụ 4. Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNOs trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2
dư (xúc tác Ni, t°) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Viết công thức
tổng quát của chất X.
Hướng dẫn giải
^Ag 0,5
= 2 -> X chứa một chức anđehit (loại A)
n-v 0,25
0,25
= 2 -> X là anđehit đơn chức, mạch hở, không no chứa 1 liên
nx 0,125
kết đôi trong phân tử
-> Công thức tổng quát : CnH2n-iCHO (n > 2 ).
D ạng 2. Bải tập về phán ứng cháy của an đ eh ỉt
Ví dụ 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit A, B thuộc cùng
dãy đồng đẳng liên tiếp thu được 26,4 gam CO2 và 1 0 , 8 gam H2O. Mặt khác
nếu cho m gam X tác dụng hết với H2 (xúc tác Ni) đốt nóng rồi cho toàn bộ
sản phẩm thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2,8 lít H2 (đktc). Xác
định công thức phân tử của A và B.
Hướng dẫn giải
26,4 „ ^ 10,8 „ ^
‘ CO2 - 0 , 6 mol; nn^o = = 0 , 6 mol = nc02
44 ' ' 18
-> A, B là hai anđehit no, đơn chức.
Đặt công thức chung của A, B là CịịHgn+iCHO : X mol
CgHas.iCHO CsH^s.iCH^OH ^
2
0,5x
2,8 “ CO2 0,6
nrj = 0,5x = - —■ = 0,125 -> X = 0,25 mol -> n = = 2,4
^ 22,4 líy 0,25
nA = 2 (CH3CHO) < 5 = 2,4 < ne = 3 (C2H5CHO)
Công thức phân tử của A, B lần lưcrt là C2H4O và CsHeO.
164