Page 10 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 10
Mv
+ n = CTPT của X
12a + p + 16y + 14Ô
- Cách 3. Dựa vào phản ứng cháy
CxHyO^Nt + x + — K - ^ xCOa + l-HaO +
4 2
t
ax ^ a — a
2 2
1 2 2
Suy ra : X = -n c o 2 ; y = -nHaOỈ t = -n^^
3 . B . ã
z = — [Mx - (1 2 x + y + 16z)]
16
Ví dụ. Đốt cháy hoàn toàn 0,295 gam chất hữu cơ X chứa c, H, o thu được 0,44
gam CO2 , 0,225 gam H2 O. Trong một thí nghiệm khác, phân tích một khôi
lượng chất X như trên cho 55,8cm^ N2 (đktc). Tỉ khôi hơi của X đôl với hiđro
là 29,5. Lập công thức thực nghiệm và CTPT của A.
Hướng dẫn giải
Cách 1. Mx = 29,5.2 = 59 gam/mol
mc = 1 2 nc0 2 = 0,12 gam; mH = 2 nH2 0 = 0.025 gam;
m^ = 28nf^ = 28.^’*^^^^ = 0,07 gam
^ 22,4
-> mo = 0,295 - (0,12 + 0,025 + 0,07) = 0,08 gam
12x y 16z 14t Mx
Ta có
mo mjỊ mo m^ mỵ
12x y 16z 14t 59
0,12 “ 0,025 ~ 0,08 ~ 0,07 ~ 0,295
-> x = 2;y = 5;z = l ; t = l
-> Công thức phân tử của X là C2H5ON.
. o .. .. . 0,12 0,025 0,08 0,07 „ , , ,
12 1 16 14
-> Công thức thực nghiệm X : (C2 H5 0 N)n
^ Mx = (1 2 . 2 + 5 + 16 +14)n = 59 -> n = 1 -> CTPT của X là C2H5ON.
Cách 3. nx = = 0,005 mol
59
C,HyO,Nt+ lx + ị - | o. -+ XCO2 + -H 2O + -N 2
2 2
0,005 -> 0,005x -> 0,0025y ^ 0,0025t
nco = 0,005x = 0,01 -> X = 2; npỊ^o = 0,0025y = 0,0125 -+ y = 5
11