Page 24 - Thời Trang Nữ
P. 24

24  I  THIẾT KẾ THỜI TRANG Nữ


      trong  khi thiết kế quy cách cho trang  phục, vé chiều  dài, có chiểu cao, chiều
      cao đốt sống cổ khi ngồi, dài tay, cao eo; về chiéu rộng, có vòng ngực, vòng eo,
      vòng mông, vòng cổ, rộng vai. Các chỉ số dài áo, vòng eo, vòng cổ, dài tay, rộng
      vai, dài quấn, vòng eo, vòng mông, đều được hình thành căn cứ vào kích thước
      thực của các bộ phận chủ yếu, cộng thêm độ rộng cử động. Trị số của các bộ
      phận chủ yếu trong khổ người nữ, xem trong các bảng từ (1  - 6) đến (1-9).
               Bảng 1 - 6 Trị số các bộ phận chủ yếu của khổ người 5.4 và 5.2Y
                                                               Đom vị: cm

        Bộ phận                          Trị số
        Chiều cao  145    150    155   160        165    170   175
        Độcaođót
                  124     128     132    136   140    144    148
        sóng ró
      Độ caođótsóng
                  56,5   58,5  60,5   62,5        64,5    66,5   68,5
        có khi ngói
         Dài tay  46   47,5       49    50,5    52    53,5        55
         Cao eo  89       92     95    98     101    104          107
        Vòng ngực  72    76       80      84      88     92       96
        Vòng có   31     31,8  32,6   33,4   34,2         35    35,8
        Rộng vai  37     38     39        40      41      42      43
        Vòng eo  50  52  54  56  58  60  62  64  66  68  70  72  74  76
       Vòng móng  77,4  79,2  81  82,8  84,6  86,4  88,2  90  91,8  93,6  95,4  97,2  99  100,8


               Bảng 1 - 7 Trị ỉố các bộ phận chủ yếu của khổ người 5.4 và 5.2A
                                                               Đơn vị: cm
        Bộ phận                          Trị số
        Chiéucao  145   150       155    160      165     170     175
        Độ cao đốt
                  124    128      132    136   140    144         148
        sóng cỗ
      Độ cao đót sóng
                  56,5   58,5  60,5       62,5  64,5   66,5   68,5
        có khi ngói
         Dài tay  46     47,5     49    50,5    52    53,5        55

         Cao eo  89       92     95    98         101     104     107
        Vòng ngực  72    76       80      84      88     92       96
        Vòng có   31,2    32    32,8   33,6   34,4        35,2   36
        Rộng vai  36,4  37,4      38,4   39,4  40,4       41,4    42,4
   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29