Page 263 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 263

C¸c v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ xuất xứ hàng hóa                             263

                  c) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện được hưởng ưu
            đãi  thuế  quan  hoặc  phi  thuế  quan  theo  các  điều  ước  quốc  tế  mà
            nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập
            sẽ áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam quy định
            chi tiết các quy tắc xuất xứ thuộc các điều ước quốc tế nói trên.

                  2. Nguyên tắc chung

                  Hàng hóa được xác định xuất xứ theo hướng dẫn tại Thông tư
            này sẽ có xuất xứ của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi thực hiện quy
            trình sản xuất cuối cùng làm thay đổi cơ bản hàng hóa này.

                  II. CÁCH XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA

                  1. Tiêu chí “Chuyển đổi mã số hàng hóa”

                  a) "Chuyển đổi mã số hàng hóa" là sự thay đổi về mã số HS của
            hàng hóa ở cấp bốn (04) số so với mã số HS của nguyên liệu không có
            xuất xứ (bao gồm nguyên liệu nhập khẩu và nguyên liệu không xác
            định được xuất xứ) dùng để sản xuất ra sản phẩm đó;

                  b) Mã số HS ở cấp bốn (04) số của hàng hoá nêu tại điểm a,
            khoản 1, mục II của Thông tư này được xác định trên cơ sở các quy
            định hiện hành.


                  2. Tiêu chí "Tỷ lệ phần trăm của giá trị"
                  a) "Tỷ lệ phần trăm của giá trị" là phần giá trị gia tăng có được
            sau khi một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất, gia công, chế biến
            các nguyên liệu không có xuất xứ từ quốc gia hoặc vùng lãnh thổ này
            so với tổng trị giá của hàng hoá được sản xuất ra;

                  b) Phần giá trị gia tăng nói trên phải đạt ít nhất 30% của giá trị
            hàng hóa được sản xuất ra và được thể hiện theo công thức sau:

              Giá FOB - Giá nguyên liệu không có xuất xứ từ
                   quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất
                                                               x 100% ≥ 30%
                                           Giá FOB
   258   259   260   261   262   263   264   265   266   267   268