Page 264 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 264

264       Sæ tay v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng xuÊt khÈu, nhËp khÈu

                  c) “Nguyên liệu không có xuất xứ từ quốc gia hoặc vùng lãnh
            thổ sản xuất” bao gồm nguyên liệu có xuất xứ từ một quốc gia hoặc
            vùng lãnh thổ khác và nguyên liệu không rõ xuất xứ;

                  d) “Giá nguyên liệu không có xuất xứ từ quốc gia hoặc vùng
            lãnh thổ sản xuất” là giá CIF của nguyên liệu nhập khẩu trực tiếp (đối
            với nguyên liệu có xuất xứ từ một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác)
            hoặc giá tại thời điểm mua vào ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng (đối
            với nguyên liệu không rõ xuất xứ) dùng để sản xuất, gia công, chế
            biến ra sản phẩm cuối cùng;

                  đ) “Giá FOB” là giá ghi trên hợp đồng xuất khẩu và được tính
            như sau:

                  - Giá FOB = Giá xuất xưởng + các chi phí khác;

                  - “Các chi phí khác” là các chi phí phát sinh trong việc đưa hàng
            lên tàu để xuất khẩu, bao gồm nhưng không giới hạn bởi chi phí vận
            tải nội địa, chi phí lưu kho, chi phí tại cảng, phí hoa hồng, phí dịch vụ,
            và các phí có liên quan trong quá trình đưa hàng lên tàu để xuất khẩu;

                  - “Giá xuất xưởng” = Chi phí sản xuất + Lợi nhuận;

                  - “Chi phí sản xuất” = Chi phí nguyên vật liệu + Chi phí nhân
            công + Chi phí phân bổ;

                  - “Chi  phí  nguyên vật  liệu” bao  gồm  chi  phí  mua nguyên vật
            liệu, chi phí vận tải và bảo hiểm đối với nguyên vật liệu đó;

                  -  “Chi  phí  nhân  công”  bao  gồm  lương,  các  khoản  thưởng  và
            những khoản phúc lợi khác có liên quan đến quá trình sản xuất;

                  - “Chi phí phân bổ” bao gồm:

                  + Chi phí nhà xưởng có liên quan đến quá trình sản xuất (bảo
            hiểm nhà xưởng,  chi  phí  thuê và thuê mua nhà máy, khấu hao  nhà
            xưởng, sửa chữa, bảo trì, thuế, lãi cầm cố);

                  + Các khoản thuê mua và trả lãi của nhà máy và thiết bị;
                  + An ninh nhà máy;
   259   260   261   262   263   264   265   266   267   268   269