Page 109 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 109
C¸c v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng ... hµng hãa 109
8415 83 - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh
8415 90 - Bộ phận
8415 90 19 - - - Loại khác
8418 Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết
bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác,
loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ
máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
- Bộ phận
8418 99 - - Loại khác
8419 Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho
phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc
không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung
sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để
xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi
nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất,
tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi
nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc
làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng
cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc
bình chứa nước nóng, không dùng điện.
- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc
bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:
8419 11 - - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng
ga:
8419 11 10 - - - Loại sử dụng trong gia đình
8419 19 - - Loại khác:
8419 19 10 - - - Loại sử dụng trong gia đình
8419 81 - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm
nóng thực phẩm
8421 Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm;
máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng
hoặc chất khí.
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
8421 21 - - Để lọc hoặc tinh chế nước:
8421 21 11 - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia
đình