Page 107 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 107
C¸c v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng ... hµng hãa 107
tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10
hoặc 70.18).
Chương 71 7117 Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ
kim loại quý:
7117 19 - - Loại khác:
Chương 73 7321 Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có
nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung
tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng,
lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng
gia đình không dùng điện tương tự, và các
bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
7323 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia
dụng khác và các bộ phận rời của chúng,
bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc
thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt
hoặc thép.
7324 Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của
chúng, bằng sắt hoặc thép.
Chương 74 7418 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác
và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng;
miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao
tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang
bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của
chúng, bằng đồng.
Chương 76 7615 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia
dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng
nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc
đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và
phụ tùng của nó, bằng nhôm.
Chương 82 8210 00 00 Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở
xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục
vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống.
8211 91 00 - - Dao ăn có lưỡi cố định
8212 Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo
chưa hoàn thiện ở dạng dải).