Page 248 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 248
Bảng 46-3. Kích thước vít gỗ tiêu chuẩn
Đường Đường kính dầu mũ
Cỡ vít
kính vít Phẳng Tròn Oval
0 0.060 0.112 0.106 0.112
1 0.073 0.138 0.130 0.138
2 0.086 0,164 0.154 0.164
3 0.099 0.190 0.178 0.190
4 0.112 0.216 0.202 0.216
ĐÁU ĐẢU ĐẮU 5 0.125 0.242 0.228 0.242
II^ N OVAl
tO 6 0.138 0.268 0.250 0.268
i ằ 7 0.151 0.294 0.274 0.294
8 0.164 0.320 0.298 0.320
9 0.177 0.346 0,322 0.346
10 0.190 0.371 0.346 0.371
11 0.203 0.398 0.370 0.398
12 0.216 0.424 0.395 0.424
13 0.229 0.450 0.414 0.450
14 0.242 0.476 0.443 0.476
15 0.255 0.502 0.467 0.502
16 0.268 0.528 0.491 0.528
17 0.282 0.554 0.515 0.554
18 0.294 0.580 0.524 0.580
20 0.321 0.636 0.569 0.636
22 0,347 0.689 0,611 0.689
24 0,374 0.742 0.652 0.742
26 0.400 0,795 0.694 0.795
28 0.426 0.847 0.735 0.847
30 0.453 0.900 0.777 0.900
HƯ0NG DẪN LựA CHỌN ĐINH CHỮ u
Chiéu pộng c h ữ u / C0 dây
Chữ u rộng dây mịn. Nên dùng cho các ứng dụng trong đó phần chữ u
không cát vào vật liệu được nối ghép (Hình 46-15A).
Chữ u rộng dây lớn. Nên dùng cho các ứng dụng liên quan đến kết cấu,
chẳng hạn mái nhựa đường chống thấm nước, lát vách hoặc trần bằng các
tâ'm lớn đòi hỏi lực kẹp giữ lớn.
Chữ u trung bình dây mịn. Nên dùng cho các loại vật
o liệu mềm (vải, vinyl,...; duy trì dáng vẻ đẹp và sạch.
(B) (C) Chữ u trung bình dây lổn. Nên dùng cho các ứng dụng
Hình 46-15
248