Page 249 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 249

gỗ chịu lực, chẳng hạn mặt sàn, lát vách, đòi hỏi lực giữ lớn (Hình 46-15B).
     Chữ u hẹp dây mịn. Dùng cho các ứng dụng yêu cầu dáng vẻ đẹp, và cần che
     khuất các đinh kẹp.
     Chữ u hẹp dây lớn.  Nên dùng cho đồ  gỗ, vách ngăn, và các ứng dụng liên
     quan đến xây dựng (Hình 46-15C).
              Bảng  46-4.  Kích thước danh định  bu  lông máy tiêu chuẩn

                0
                    ĐÂU VUỔNG            ĐÂU LỤC GIẢC

                            Đầu vuônc              Đầu lục giác
               Ren/
      Đường    inch   Chiểu   Chiều          Chiểu   Chiều
       kính            rộng   rộng    Chiểu   rộng    rộng   Chiều
               UNC                   cao đẩu                cao dầu
                      phẳng   chéo           phẳng    chéo
        1/4    20      3/8    17/32   11/64   7/16    1/2    11/64
       5/16     18     1/2    45/64   13/64    1/2    9/16    7/32
       3/8      16     9/16   51/64    1/4    9/16    2 Ấ ,   1/4
       7/16     14     5/8    57/64   19/64    5/8    4%.    19/64
        1/2     13     3/4     ^  / l 6  21/64  3/4   5 % .  11/32
       5/8      11    15/161    ? 4   27/64                  27/64
       3/4      10     1/«             1/2            1’%4    1/2
       7/8      9                     19/32           1 %    37/64
        1       8      1'/2    2/e    21/32    1 1 4  1 %    43/64
        1/«     7      1’/ĩe   2 % .   3/4   ■        1%      3/4
        1 '/4   7              2%     27/32           2’X.   27/32
                6                     29/32                  29/64
        1 %            2  ^    2 % .          2 x 1   2 %
        1 '/2   6      2 '/4   3=/,.    1      2 ’/4  2^32     1

           Bảng  46-5.  Vị trí sử dụng đinh trong  kết cấu  nhà  khung  gỗ
                            Phương  pháp             Đinh
            Liên  kết
                             dóng đinh    Số lượng  Cđ       Vị trí
     Đầu - liên  kết     Đinh cuối           3      16d
                                             2    10d hoăc
     Dầm  - thanh ốp     Đinh  móng
                                             3       8d
     Đầu và dầm  ngang   Đinh móng                  10d   16 in.  ở tâm
     Nối các dầm         Đinh  móng ở hai đầu  2     8d
     Thanh ốp dầm,  dày 2 in.                3      16d   ỏ  từng dám
     Sàn  phụ, ván:
       1  X  6  in. và nhỏ  hớn              2       8d   ở  từng dầm
       1  X  8 in.                           3       8d   ở  từng dầm

                                                                249
   244   245   246   247   248   249   250   251   252   253   254