Page 189 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 189
Phối hợp các biện pháp nêu trên để thành lập hệ thống bảo trì phòng
ngừa hiệu quả và kinh tế.
9. Quy định tần suất các hoạt động bảo trì phòng ngừa: hàng tuần,
tháng, hoặc theo số giờ vận hành thực tế.
10. Xác lập các quy trình bảo trì phòng ngừa, Lên lịch trình các công việc
cần thực hiện để mọi người sử dụng thời gian một cách hợp lý và hiệu
quả. Bảo đảm mọi công việc đều được thực hiện theo đúng lịch trình.
11. Khởi động hệ thống bảo trì phòng ngừa. Trong một sô' trường hợp, nên
bắt đầu từ một bộ phận hoặc phân xưởng nhỏ dể làm mô hình. Nếu mô
hình này thành công, hãy rút kinh nghiệm và mở rộng.
12. Đưa toàn bộ hệ thống bảo trì phòng ngừa vào kế hoạch hàng ngày và
lịch làm việc của từng cá nhân.
13. Phát triển hệ thống phản hồi thông tin để điều chỉnh các nhiệm vụ,
tần suất, và thời gian thực hiện các hoạt động bảo trì phòng ngừa. Hệ
thống phản hồi này phải phù hợp với hệ thống bảo trì phòng ngừa, có
thể điều chỉnh kịp thời khi có các thay đổi về sản xuất, đổi mới trang
thiết bị, nhân sự,...
14. Tiếp tục kiểm tra chương trình bảo trì phòng ngừa theo định kỳ (ba
tháng, sáu tháng,...), đề xuâ't các giải pháp mới,...
15 Cải tiến chương trình bảo trì phòng ngừa phù hợp với các thay đối
nhiệm vụ, tần suất, bố sung trang thiết bị, quy trình công nghệ,... dựa
trên các kết quả kiểm tra định kỳ.
DANH MỤC KIỂM TRA BẰNG MẮT
Cần thiết lập tiêu chí định lượng khi kiểm tra trang thiết bị hoặc các bộ
phận máy móc băng mắt. Trong thực tế, kiếm tra này thường sử dụng danh
mục kiểm tra với các hoạt động cụ thể và phương pháp đo đạc thích hợp,
Ví dụ
Kiểm tra hộp bánh răng (sơ bộ)
1. Bảo đảm tất và khóa hộp bánh răng.
2. Làm sạch toàn bộ khu vực xung quanh nắp cần kiểm tra.
3. Tháo nắp kiểm tra sử dụng dèn chiếu đế kiểm tra độ mòn bánh răng.
Bánh răng không có dấu hiệu bị mòn.
Bánh răng có vài dâu hiệu nhỏ bị mòn.
Các răng bị mòn và có cạnh sắc.
Bánh răng có vài răng bị rạn nứt.
Bánh răng thiếu vài răng (do bị gãy trước đó).
4. Kiểm tra từng đệm kín dầu trên hộp bánh răng.
Đệm kín trục vào - rò rỉ phía truyền động; ít, trung bình, nhiều.
Đệm kín đầu vào - phía truyền động không rò rỉ.
Trục vào - rò rỉ phía đối diện truyền động: ít, trung bình, nhiều.
Trục vào - không rò rỉ phía đối diện truyền động.
Trục ra - rò rỉ phía truyền động: ít, trung bình, nhiều.
189