Page 93 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 93
• Đồng thau hàn vảy cứng.
• Đồng silic.
• Đồng phosphor.
• Bạc nickel.
• Các hợp kim nhôm.
• Các hợp kim bạc.
• Đồng đỏ mangan.
Bảng 6-1 liệt kê một sô' kim loại hàn vảy cứng thông dụng và
các ứng dụng của chúng. Bảng 6-2 trình bày các cỡ đầu hàn và áp
suất khí thông dụng nhâ't.
Đồng chỉ được sử dụng để hàn vảy cứng đôi với thép và các hợp
kim có nhiệt độ nóng chảy cao, chẳng hạn, thép gió và wolfram
Carbide. Công dụng của đồng rất hạn chế, hầu như chỉ được sử dụng
với lò nung và bầu khí quyển hydro. Trong môi trường này dồng rất
dễ chảy lỏng và không cần chất trợ dung.
Bảng 6-1. Các kim loại hàn vảy và công dụng của chúng
Kim loại hàn Thành phẩn Phương pháp
Các kim loại nền
vảv cứna hóa học hàn vảv cứna
Mỏ hàn hơi; lò Thép, đổng, các hợp kim
Đổng thau
60%Cu, 40%Zn nung; nhúng; đổng cao, nickel, các hợp
hàn vảy cứng
phun kim nickel, thép không rì.
58,5%Cu, 1%Sn, Thép, đồng, các hợp kim
Đồng đỏ
mangan 1%Fe, 0,25% Mn, Mỏ hàn hơi đồng cao, nickel, các hợp
39.5%Zn kim nickel, thép không rỉ.
18%Ni, 55-65%Cu, Mỏ hàn hơi, cảm Thép, nickel, các hợp kim
Bạc nickel
17-27%Zn ứna nickel
1,5%Si, 0,25%Mn,
Đồng silic 98,25%Cu; 1,5%Si, Mỏ hàn hơi Thép
1,00%Zn. 97.5%Cu
Hợp kim bạc 5 80%Ag, Mỏ hàn hơi, lò Thép, đồng, các hợp klm
(không có 15-52%Cu, cân nung, cảm ứng, đổng cao, nickel, các hợp
DhosDhor) bằna Zn+Sn+Cd điên trỏ. nhúna kim nickel. thép không rỉ.
Mỏ hàn hơi, lò
Hợp kim bạc 15%Ag, 5%p,
nung, cảm ứng, Đồng, các hợp kim đổng
(có phosphor) 80%Cu
điên trở. nhúna
Mỏ hàn hơi, lò
Đồng
93%Cu, 7%p nung, cảm ứng, Đổng, các hợp kim đổng
phosphor
điện trở
92