Page 62 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 62

K )

 Bảng 4-7.  Hướng dẫn chọn điện cực thép mểm^

            Loai điện cực
 E6010  E6011  E6012  E6013  E7014  E7015  E7016  E7018  E6020  E7024  E6027  E7028
 Hàn rãnh dâu mi, Dhẳna (>1/4 in.)  4  5  3  8  9  7  7  9  10  9  10  10
 Hàn rãnh đàu mí, mọi vi trí (>1/4 in.)  10  9  5  8  6  7  7  6  (b)  (b)  (b)  (b)
 Hán đắD.  phẳna hoác ngang  2  3  8  7  9  5  5  9  10  10  9  9
 Hàn đắD.  moi vi tri  10  9  6  7  7  8  8  6  (b)  (b)  (b)  (b)
 DCEN  DCEN                 DCEN  DCEN  DCEN
 AC  DCEN        DCEP  DCEP                   DCEP
 Dòng điện  DCEP  DCEP  DCEP  DCEP  DCEP  DCEP  DCEP
 DCEP  AC         AC    AC                    AC
 AC    AC                    AC    AC    AC
 Vât liêu mỏng(<1/4 in.)  5  7  8  9  8  2  2  2  (b)  7  (b)  (b)
 Tắm dàv hoăc  mối nối ghéo chăt  8  8  6  8  8  10  10  9  8  7  8  '  9
 Thèo sultur cao  (b)  (b)  5  3  3  10  10  9  (b)  5  (b)  9
 Tốc dò  lắng đọng  4  4  5  5  6  4  4  6  6  10  10  8
 Chiếu sáu ngấu  10  9  6  5  6  7  7  7  8  4  8  7
 Bé  ngoài  6  6  8  9  9  7  7  10  9  10  10  10
 Đô  kín  6  6  3  5  7  10  10  9  9  8  9    9
 Đõ dai  6  7  4  5  6  10  10  10  10  5  10  10
 ĐÔ dai va đáp nhiét đò thấp  8  8  4  5  8  10  10  10  8  9  9  10
 Tổn thất văng tóe thắp  1  2  6  7  9  6  6  8  9  10  10  9
 Yêu cầu tho  hàn  7  6  8  9  10  9  6  8  9  10  10  9
 Sụ  loai bỏ xì  9  8  6  8  8  8  4  7  9  9  9  8

 ^ Sự đánh giá dựa trên so sánh các điện cực cùng kích cổ, với 10 là giả trị lởn nhất. Các đánh giá có thể thay đổi theo kích cỡ.
 Không  nén dùng
   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67