Page 59 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 59
Bảng 4-5. Đặc điểm của cáp hàn bọc cao su và bọc neoprene
Bọc cao su Boc neoorene Số tao Đưòng Đ. kính
Tiệt diện
Pound Pound Ohm trên danh dịnh kính lõi ngoài
c a danh định
trên trên 1000 ftở (dây #34 danh djnh danh định
cáp (mil vòng*)
1000 ft 1000 ft 20°c (6B°F) AWG) (inch) (inch)
4 186 201 0.225 41.740 1064 0,269 0,45
2 288 308 0J63 66.360 1672 0.337 0.55
1 357 383 0J29 83.690 2109 0^376 0^60
1/0 442 472 0^102 105.600 2660 0,423 0,66
2/0 548 584 0P84 133.100 3325 0,508 0,73
3/0 679 718 0,064 167,800 4256 0,576 0,80
4/0 837 882 0.051 211.600 5328 0.645 0,87
Mil vòng là diện tích vòng tròn có đường kính 1 mil (1/000 inch).
Bảng 4-6. Hướng dẫn chọn cáp
ca Khoảng cách từ máv hàn dến chi tiế t (feet
Amp
cáp 50 75 100 125 150 175 200 225 250 300 350
4 100 4 4 2 2 1 1/0 1/0 2/0 2/0 3/0 4/0
150 4 2 1 1/0 2/0 3/0 3/0 4/0 4/0
2
200 2 1 1/0 2/0 3/0 4/0 4/0
250 2 1/0 2/0 3/0 4/0
1
300 1 2/0 3/0 4/0
3 ■>0 1/0 3/0 4/0
1/0 u ự a ư e n a ọ s ụ i a p 4 VOII
400 1/0 3/0 4/0
4 iO 2/0 4/0
2/0
500 2/0 4/0
3/05 iO 3/0
4/06 )0 3/0
Chú ý
Cỡ cáp hàn được chọn theo dòng điện hàn cực đại sẽ sử dụng. Với định
mức dòng điện từ 75 ampere trở lên, có thể chọn các dây cáp trong
khoảng No.6 AWG đến No.4/0 AWG. Chiểu dài cáp không nên vượt
quá chiều dài cần thiết đối với công việc cụ thể.
ĐIỆN cực SMAW
Điện cực SMAW là thanh kim loại được phủ lớp trợ dung. Chiều
dày và thành phần của lớp trỢ dung xác định đặc tính làm việc của
điện cực, tính chất cơ học và hóa học của môì hàn. Trong khi hàn,
lớp trợ dung bị phân hủy, tạo thành khí và xỉ bảo vệ kim loại hàn
nóng chảy không bị nhiễm bẩn. Khi mối hàn nguội, xỉ được loại bỏ.
6 0