Page 192 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 192
Bảng 18-1. Nhiệt độ ram đối với một số dụng cụ
°F °c Màu ram ^ Dụng cụ
380 193 Vàng rất nhạt Dao tiện, dụng cụ định hình
425 218 Vàng rơm nhạt Dao phay, mũi khoan, và mũi doa
465 241 Vàng rơm đậm Mũi tarỏ, bàn ren, mũi đột. Iưõi cưa kim loại
490 254 Nâu hơi vàng Mặt búa, lưỡi kéo, dụng cụ tán rivẻ, và đục gỗ.
525 274 Đỏ tía Mũi đột tâm và mũi dùi
545 285 Tím Đục nguội, dao, và rìu
590 310 Lam Cây vặn vít, khóa vặn đai ốc, và búa
Mặc dù được sử dụng từ lâu, nhưng thang màu nhiệt độ chỉ cung
cấp những dấu hiệu gần đúng và thay đổi theo loại thép. Bảng 18-2
cung cấp thang màu của quá trình ram và nhiệt độ tương ứng.
Các bể ram chuyên dụng được trang bị nhiệt kế để cung cấp
phương pháp ram kim loại chính xác hơn nhiều so với phương pháp
sử dụng thang màu.
Bảng 18-2. Màu ram của thép
Nhiệt độ
Màu
“F “c
Vàno rất nhat 430 221
Vàna nhat 440 227
Vàno rơm nhat - vàna 450 232
Vànq rơm 460 238
Vàng rơm đảm 470 243
Vàng đâm 480 249
Vàng-nâu 490 254
Nâu-vàng 500 260
Nâu chấm đỏ 510 266
Nâu-đỏ tía 520 271
Đỏ tía nhat 530 277
Đỏ tía 540 282
Đỏ tia đâm 550 288
Lam 560 293
Lam đâm 570 299
Lam rất đậm 600 316
190