Page 183 - Kiến Trúc Đình Chùa Nam Bộ
P. 183
Số Tén công trình Thời gian xây Thời gian Nơi tọa lạc Phân loại
TT kiến trúc dựng ban đầu tu sửa hiện nay theo PL1
B. GIAI ĐOẠN VĂN HÓA ĐẠI NAM
1. Triều đại Tủy Sơn 1776-1802
23 Huệ Lâm 1780 TP. HCM c
24 Huệ Quang 1-784 1960 Bến Tre B
25 S.T. Thập Phương 1790 Kiên Giang c
26 Hội Sơn Cuối tk.XVIII 1938 TP. HCM c
27 Châu Thới Cuối tk.XVIII 1995 Đồng Nai A
28 Bà Thiên Hậu 1796 TP. HCM B
29 Long Huê 1798 1966 TP. HCM B
30 Thiên Tôn Cuối tk.XVIII 1983 Bình Dương B
31 S.T. Tập Phước 1801 1969 TP. HCM B
32 Phụng Son 1802 1904 TP. HCM B
2. 7V/ỂM đại Nguyễn độc lập 1802-1858
33 Bửu Lảm 1803 1905 Tiền Giang c
34 Giác Viên 1804 1910 TP. HCM c
35 Tôn Thạnh 1808 1973 Long An c
36 VTnh Tràng 1810 1907 Tiền Giang B
37 Cây Mai (Thiếu Lình) 1815 TP. HCM E
38 S.T. Quan Âm 1820 Cà Mau c
39 Thanh Trước 1826 1958 Tiền Giang B
40 S.T. Tam Bảo Đáu tk.XIX 1917 Kiên Giang B
41 Thiên Thai Đầu tk.XIX 1909 Bà Rịa-VT. c
42 Tiên Châu Đáu tk.XIX 1968 Vĩnh Long B
43 Tây An Đầu tk.XIX 1947 An Giang B
44 Long Châu 1835 1993 Long An A
45 Phước Hưng 1838 Đổng Tháp B
46 Ông (Quan Thánh) 1840 1968 TP. HCM B
47 Hang 1840 1946 An Giang c
184