Page 300 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 300
Cảu 3: Gọi X, y lần lượt là sô' mol của CvHiR và Cị,H|s trong 6,950 g xăng đem đốt.
=> lOOx + 114y = 6,95 ( 1)
+ IIO 2 - + 7CO2 + 8H2O
X mol llxm ol
ChH|(( + — 0 2 ^ 8CO2 + 9H2O
2
y mol 12,5y mol
17,08
1 Ix + 12.5y = —1— = 0,7625 (2)
22,40
Từ (1) và (2), giải ra tìm được X = 0,0125; y = 0,05
Phần trăm về khối lượng của từng chất trong loại xăng là:
0,0125Ti 00
% C - jỉ Ỉ Ị fị = ---------— ^-------- .100% ~ 18,0%.
6,95
%ChH„ = 100,0% -18,0% = 82,0%.
Cảu 4: Khi 11,560 g M tác dụng với dung dịch NaOH thì chỉ có phenol phản ứng;
CsH,OH + N aO H ^ QH,ONa + H2O
Số mol C^HsOH = số mol NaOH = — = 0,080 (mol)
1000
Sô' mol CfiH,OH trong 14,450 g M = =0,10 (mol)
11,560
Gọi X, y lần lượt là sô' mol của CH3OH và C2H5OH trong 14,450 gam hỗn hợp M:
2C,H,OH + 2Na ^ 2CfiH,ONa + ( 1)
0,10 mol 0,05 mol
2CH,OH + 2Na 2CH,ONa + H^t (2)
X m o l 0,50x m o l
2C2H,0H + 2 Na -> 2 C^H^ONa + H21 (3)
y m o l 0,50y m o l
p V PV Pọ.n.22,4 PV n -P V T
Áp dụng công thức: ^
■-o T T 'Po.22,4
750.2,806 273
Thay sô vào ta có; n = = 0,1125 (mol)
»2 (273+ 27)'760.22,4
Theo (1), (2) và (3) ta có:
Sô' moi H2 = 0,05 + 0,50x + 0,50y = 0,1125 (mol)
=> x + y = 0,125 (à)
Mặt khác 0,10.94 + 32x + 46y = 14,450
32x + 46y = 5,05 (b)
Từ (a) và (b), tìm được X = 0,050; y = 0,075.
Thành phần khối lượng các chất trong hỗn hợp:
0 10 X 94 0
%C,H,OH = - - - ■ X 100% « 65%
14,450
301