Page 237 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 237
Ta lại có: X = = np^(QjỊ) =0,1 (bảo toàn nguyên tố sắt)
1 8 ,4 -5 6 .0 ,1 -3 2 .0 ,2
Từ(l) y = ■ = 0,1
64
+3 2+ +6
Tổng số mol electron do Fe -> Fe; Cu Cu ; s -> s là
n, (cho) = 0,1.3 + 0,1.2 + 0,2. 6 = 1,7 (mol)
+5 +4
=> Tổng số mol electron do N+ le -> N là 1,7 (mol)
=> = 1,7 (mol) ^ = 1,7.22,4 = 38,08 (/).
Đáp án đúng là B.
Càu 2: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm PcSị 0,24 mol và CuịS vào dung dịch HNO,
vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối suníat) và V lít khí NO duy
nhất. Giá trị của V (đktc) là:
A. 34,048 B. 35,84 c. 31,36 D. 25,088
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng:
2- 2+
2FeS2 -> F02 (804)3 + SO CU2S —> CUSO4 + Cu
0,24 ^ 0,12(mol) x(mol)
C u '" + S O f CuSO.
X -> X
=> X = 0,12 (mol)
Quá trình nhưòrng, nhận electron:
+2 -1 +3 +6 +1 -2 +2
FeS, —> Fe + 2 S + 15e CU2S 2C u + S+lO e
0,24 3,6(mol) 0,12 l , 2 (mol)
=> Tổng số mol electron cho: 3,6 +1,2 = 4,8 (mol)
N + 3 e ^ N (N O )
4,8 -> l,6 (mol)
=>Vno =1,6.22,4 = 35,84 (Z). Đáp án đúng là B.
Câu 3: Cho 7,8 gam Zn tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít khí duy nhất là
N2O (đktc). Lấy dung dịch còn lại làm bay hơi từ từ thu được 23,8 gam chất rắn
khan. Giá trị của V là:
A. 0,7168 B. 0,672 c. 0,5 D. 0,3584
Hướng dẫn giải
Số mol kẽm: ri2n = 0,12 (mol)
PTHH: 4Zn + IOHNO3 -)• 4Zn(N 03)2 + ^ 2^ ^ + 5H2O
Giả sử chất rắn khan thu được chỉ có Zn (NOg)2
^ *^zn(N03)2 22,6 8 (g) ?i:32,8(g)
=> Trong chất rắn có sản phẩm khử là NH4NO3:
238