Page 234 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 234
=> m = 7,68 + 0,04.62 + 0,1.96 = 19,76(gam ). Đáp án đúng là B.
Cảu 18: Khi giải bài này cần chú ý một số nội dung sau:
- Quy đổi Fej04 PCiOa.PeO
- lon NO3 / có tính oxi hoá mạnh hom
- Dung dịch Y hết ion NO3 (bị khử thành NO) nên trong Y có Pe2(S04)3, PeS04 và
H2SO4.
Sốmolcác ion: =0,03 (m ol); n„^ =0,03 + 0,18.2 = 0,39 (mol)
N O 3 H
Vì Fe,04 s Fe20j . PeO nên có thể coi hỗn hợp PeO, PCiO, và Fe,04 là hỗn hợp
PeO (x mol) va Pe203 (y mol)
PTPƯ; 3FeO + NO; + 1OH^ -> 3Fe^^ + NO + 5H2O
X ^ x/3 lOx/3 X -> x/3
Fe203 + 6H ^------->^2Fe "^+3H 20
y ^ 6y —> 2 y
Theo bài ra, ta có: 72x + 160y = 5,36
x/3 = 0,01
=> X = 0,03; y = 0,02
Trong dung dịch X có; 0,07 mol Fe^; 0,02 mol NO^ và 0,27 mol
=> 1/2 dung dịch X có: 0,035 mol Fe^; 0,01 mol NO^ và 0,135 mol
2+
PTPƯ: 3Cu + 2NO; + 8H" 3Cư + 2NO + 4H2O
Ban đầu: 0,02 0,01 0,135
Phản ứng: 0,015 <— 0,01 0,04
Còn: 0,005 0 0,095
Cu + 2Fe'^ + 2Fe^^
Ban đầu; 0,005 0,035
Phản ứng: 0,005 0,01
Còn: 0 0,025 (mol)
=>nFe2(S04)3 =0,025 (mol)
=>”^Fe2(so4) = 0,025.400 = 10(gam).
Câu 19: a) Tính V n o -
Theo bài ra ta có: njggQpj = 0,12(mol);nH gQ = 0,06(mol)
=> Số mol = 0,24; số mol NO; =0,12; số mol 504“ = 0,06
Phương trình phản ứng;
2+
3Cu+8H^+2N O; 3Cu + 2NO + 4H2O
Ban đầu: a 0,24 0,12 (mol)
0,24 0,12
Nhận xét; -------> Bài toán có 2 trường hợp xảy ra:
8 2
í
—
* Trường hop 1: C!u hết, dư (tức là a < 0,09) n N o = ^ (m o l)
235