Page 235 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 235
^ V no =14,933a (lít).
♦ Trường hợp 2: Cu dư hoặc vừa đủ, hết (a > 0,09)
Vno = 0,06.22,4 = 1,344 (lít).
b) Khi Cu kim loại không tan hết (tức a > 0,09) thì trong dung dịch sau phản
ứng gồm có: số mol Cu^^ = 0,09; số mol NO3 = 0,06; sô' mol so^” = 0,06
m„u-,i = 0,09.64 + 0,06.62 + 0,06.96 = 15,24(gam) .
Cảu 20: Số mol các chất: rijj so = 0,03 (mol); = 0,005 (mol)
rij, = 0,448/22,4 = 0,02 (mol)
< ’^H2S04 axit dư nên Fe, AI bị tan hết; chất rắn thu được là Cu (vì Cu
không phản ứng) => Cu = 0,32 / 64 = 0,005 (mol)
Số mol ion còn dư sau phản ứng:
(còn du) = (0,03-0,02).2 = 0,02 (mol)
Fe + H2SO4 (l)-> F eS 04 + H2 T
X X -> X
2A1 + 3H2SO4 (1)->A12 (804)3 + 3H2 t
y l,5y
[56x + 27y = 0,87 - 0,32 = 0,55
Ta có:
[x + l,5y = 0,02
=>x = 0,005; y = 0,01
Khi phản ứng với NaNO, có sô' mol các ion:
=0,02 (mol); =0,005 (mol);ncu =0,005 (mol);
«p 2^. =0,005 (mol)
2+
Thứ tự trong dãy điện hoá; / Cu; Fe^^ / Fe
3Cu + 8H^ + 2NO; ^ 3Cu"^ + 2 N 0 t+ 4 H 2 0
p/ứng: 0,005-)-0,04/3-)• 0,01/3 H 0,01/3(m ol)
Còn: 0 0,0 2 /3 0,005/3
3Fe=“" + 4H" + N O ; 3Fe'^ + NO t +2H2O
0 ,0 2 /4 < -0 ,0 2 /3 ^ 0 ,0 2 /1 2 ^ 0 , 02/12
(Các chất phản ứng vừa hết với nhau)
Vậy Vno = (0,01/3+ 0,02/12).22,4 = 0,112(1)
ntVmurti) = ™ Fe,Cu,Al '''
= 0,87 + 0,005.23 + 0,03.96 = 3,865 (g ). Đáp án đúng là c.
Câu 21: Theo bài ra: np = 3,1/31 = 0,1 (mol); nNaoH = 0,2.1 = 0,2 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 ^ 2P2OS
0,1 0,05 (mol)
236