Page 172 - Giới Thiếu Thị Trường Thổ Nhĩ Kỳ
P. 172
Bảng 38: Các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang
Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 2010 - 2013
Đơn vị: Triệu USD
Mức Mức 8 tháng Mức
Mặt hàng 2010 2011 tăng 2012 tăng đầu năm tăng
(%) (%) 2013 (%)
Xơ sợi dệt 176,50 276,18 56,5 339,58 23,0 212,6 - 7,8
các loại
Điện thoại
di động và 82,72 121,33 46,7 199,40 64,4 231,4 101,4
linh kiện
Hàng dệt 87,03 108,82 25,0 68,44 -37,1 45,7 - 2,4
may
Cao su 34,38 53,82 56,5 40,18 -25,4 24,5 - 13,7
Sắt thép 18,67 28,91 54,8 14,91 -48,4 8,5 - 30,3
Giày dép 18,02 23,21 28,8 22,44 -0,3 15,3 14,2
Máy móc 16,58 14,76 -11,0 38,02 157,7 25,4 36,6
và thiết bị
Gạo 8,86 28,21 218,4 1,83 -15,4 lần 2,1 135,7
Máy vi tính
và hàng 9,65 25,70 166,3 19,31 -24,9 45,8 367,3
điện tử
Gỗ và sản 8,16 8,14 -0,2 7,83 -3,8 8,1 76,1
phẩm gỗ
Hạt tiêu 3,30 7,15 116,7 8,66 21,2 5,7 - 17,4
Sản phẩm 4,47 5,64 26,2 9,10 61,3 5,9 - 4,8
nhựa
Phương tiện 3,75 5,26 40,3 6,68 27,1 4,5 - 16,7
vận tải
Hải sản 4,43 4,94 11,5 5,10 3,2 3,4 - 19,0
Chất dẻo
nguyên liệu 3,55 1,43 -59,7 8,53 496,5 10,0 100
Nguồn: Hải quan Việt Nam
164