Page 151 - Giới Thiệu Thị Trường Nam Phi
P. 151

Bảng 30. Xuất nhập khẩu giày dép năm 2013
                                                             Đơn vị tính: USD

                     Xuất khẩu                       Nhập khẩu

              Đối tác       Kim ngạch          Đối tác        Kim ngạch
           Thế giới           192,686,923  Thế giới             993,285,317
           Namibia             66,434,603  China                676,079,998
           Botswana            42,082,327  Việt Nam             111,797,988
           Lesotho             26,274,995  Indonesia             53,984,538
           Swaziland           18,336,463  Italy                 45,624,745
                                          Lesotho                27,012,018
                                          India                  19,205,254
                                          Brazil                 10,128,337


             7. Nông nghiệp


                        Bảng 31. Xuất nhập khẩu ngô năm 2013

                        Xuất khẩu                        Nhập khẩu
                                                                      Khối
                        Kim ngạch   Khối lượng            Kim ngạch
              Đối tác                            Đối tác             lượng
                           (USD)        (kg)                (USD)
                                                                      (kg)
          Thế giới       764,872,635  2,604,890,174  Thế giới    11,871,768  4,031,065
          Japan          196,182,948   747,435,902  USA     8,465,511  1,469,912
          Mexico          96,213,258   273,892,049  Brazil    550,987   751,581
          Other Asia, nes   86,478,059   314,702,585  Zambia    516,159   309,206
          Zimbabwe        79,061,426   212,209,572  Chile    466,415    50,558

          Namibia         55,647,834   212,547,150  Argentina    454,096   154,782
          Botswana        45,950,218   191,865,354  France    440,264    37,866
          Mozambique      31,464,263   112,321,512  Swaziland    207,644   385,540
          Việt Nam            4,597       24,000  South Africa    169,865   203,888
                                                                        151
   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156