Page 152 - Giới Thiệu Thị Trường Nam Phi
P. 152

Bảng 32. Xuất nhập khẩu lúa mỳ năm 2013

                      Xuất khẩu                       Nhập khẩu
                                                         Kim
                    Kim ngạch Khối lượng                        Khối lượng
            Đối tác                         Đối tác     ngạch
                      (USD)       (kg)                              (kg)
                                                        (USD)
           Thế giới    76,051,339   220,014,731  Thế giới    417,037,930  1,401,983,914
           Botswana   31,875,567   93,258,264  Ukraine    127,945,307   453,949,270

                                          Russian
           Lesotho    27,537,886   84,691,789         71,851,088   243,186,558
                                          Federation
           Swaziland   7,290,740   21,448,284  Brazil    60,664,838   199,015,158
           Namibia    5,037,526   12,082,067  Australia    52,610,686   162,086,230

           Zimbabwe   4,054,211    8,027,238  Uruguay    30,368,006   100,999,900
                                          Germany     19,583,628    65,042,666
                                          USA         17,701,444    59,719,999


                        Bảng 5.33. Xuất nhập khẩu gạo năm 2013

                      Xuất khẩu                       Nhập khẩu
                      Kim ngạch  Khối lượng          Kim ngạch   Khối lượng
             Đối tác                        Đối tác
                        (USD)      (kg)                (USD)       (kg)
           Thế giới    75,811,134   122,304,795  Thế giới    667,698,375  1,267,835,362
           Botswana    22,980,565   31,800,856  Thailand   227,600,880   405,011,791
           Zimbabwe   21,683,801   35,611,279  India    214,109,848   480,898,879
           Swaziland   17,156,283   32,469,861  China    169,869,232   310,824,149
           Lesotho     5,589,712    9,185,546  Areas nes   16,120,815    36,643
           Namibia     4,632,530    8,381,954  Viet Nam    14,580,328    31,460,515


             8. Lâm nghiệp

             Lâm nghiệp là ngành kinh tế chiến lược của Nam Phi. Gỗ và sản
           phẩm  gỗ  là  một  trong  các  nhóm  mặt  hàng  xuất  khẩu  chính  của
           152
   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156   157