Page 150 - Giới Thiệu Thị Trường Nam Phi
P. 150
Bảng 28. Xuất nhập khẩu hàng dệt kim năm 2013
Đơn vị tính: USD
Xuất khẩu Nhập khẩu
Đối tác Kim ngạch Đối tác Kim ngạch
Thế giới 225,805,502 Thế giới 879,394,948
Namibia 83,315,346 China 507,759,073
Botswana 47,807,897 Mauritius 92,954,235
Lesotho 24,293,581 Madagascar 43,091,223
Swaziland 17,968,132 Swaziland 38,676,479
India 34,810,265
Lesotho 32,146,543
Bangladesh 24,310,935
Việt Nam 11,274,175
Bảng 29. Xuất nhập khẩu quần áo năm 2013
Đơn vị tính: USD
Xuất khẩu Nhập khẩu
Đối tác Kim ngạch Đối tác Kim ngạch
Thế giới 224,145,561 Thế giới 882,396,995
Namibia 75,798,383 China 497,354,885
Botswana 46,493,214 Swaziland 71,765,612
Lesotho 19,947,529 Mauritius 53,165,368
Swaziland 17,732,703 Lesotho 41,220,935
Việt Nam 13,228 Madagascar 40,974,488
India 40,567,937
Bangladesh 34,242,707
Việt Nam 12,830,610
150