Page 134 - Giới Thiệu Thị Trường Nam Phi
P. 134
Xuất khẩu Nhập khẩu
Kim ngạch Kim ngạch
Đối tác Đối tác
(USD) (USD)
United Kingdom 26,492,539 Angola 20,600,907
Papua New China, Hong
Guinea 3,823,370 Kong SAR 11,798,370
Thailand 2,911,553 Sierra Leone 9,149,943
Canada 554,683 USA 8,140,054
Namibia 473,108 Zimbabwe 6,101,121
Russian
Mauritius 297,920 6,078,918
Federation
Austria 290,332 Switzerland 3,356,090
Bảng 6. Xuất nhập khẩu quặng sắt năm 2013
Xuất khẩu Nhập khẩu
Kim ngạch Khối lượng Kim ngạch Khối lượng
Đối tác Đối tác
(USD) (kg) (USD) (kg)
Thế giới 8,428,343,403 65,003,281,815 Thế giới 70,894,559 480,291,691
China 5,926,753,706 44,707,492,365 Brazil 69,386,462 466,128,259
Japan 756,211,569 6,034,383,504 Sweden 1,260,123 9,932,502
Netherlands 397,477,504 3,304,730,960
Rep. of 373,608,783 2,867,991,219
Korea
Singapore 312,092,678 2,497,569,831
United 181,053,521 1,506,480,968
Kingdom
Germany 138,412,703 1,209,439,015
Italy 123,112,411 952,259,016
134