Page 107 - Giới Thiệu Thị Trường Nam Phi
P. 107
0909.20, 0909.30.10, 0909.40.10 và 0909.50.10: Cây thì là
(fennel), cây thì là Ai Cập (cumin), cây carum (caraway), cây bách
xù (juniper).
0910.10.10: Cây húng tây (Thyme), cây nghệ tây (saffron), lá
nguyệt quế (bay leaves). Giữ lại để kiểm tra chất lượng.
Mã 0910.20, 0910.30.10, 0910.40.10, 0910.40.30, 0910.50,
0910.91.10 và mã 0910.99.10: Nghệ (turmeric) và các gia vị khác
(không nghiền hoặc xay).
- 10.01: Lúa mì và meslin. Giữ lại để kiểm tra chất lượng
- 10.02: Lúa mạch đen (Rye). Giữ lại để kiểm tra chất lượng
- 10.03: Lúa mạch (Barley). Giữ lại để kiểm tra chất lượng.
- 10.04: Yến mạch (Oats). Giữ lại để kiểm tra chất lượng.
- 10.05: Ngô (Maize). Giữ lại để kiểm tra chất lượng.
- 10.06: Mã 006.10: Thóc (Rice, in the husk). Giữ lại để kiểm
tra chất lượng.
- 10.07 Cây lúa miến (Grain sorghum). Giữ lại để kiểm tra chất
lượng.
- 10.08: Mã 1008.10: Kiều mạch (Buckwheat), hạt kê (millet),
hạt hoàng yến (canary seed). Giữ lại để kiểm tra chất lượng
1008.20, 1008.30 và 1008.90: các loại ngũ cốc khác.
- 11.07: Mạch nha (Malt). Giữ lại để kiểm tra chất lượng
- 12.01 tới mã 12.07: Hạt ra dầu (oil seeds) và quả có chất nhờn
(oleaginous fruit). Còn nguyên hay từng mảnh. Giữ lại để kiểm tra
chất lượng .
- 12.09: Hạt, quả và bào tử để gieo (Seeds, fruit and spores, of a
kind used for sowing). Giữ lại để kiểm tra chất lượng
107