Page 106 - Giới Thiệu Thị Trường Nam Phi
P. 106

- 08.09: Những loại quả có hạt cứng (Stone fruit) (Tươi). Giữ lại
           để kiểm tra chất lượng.

             - 0810: Quả mọng (berries), loại khác (tươi). Giữ lại để kiểm tra
           chất lượng.
             - 08.11: Quả (bảo quản lạnh). Giữ lại để kiểm tra chất lượng.

             - 08.13: Quả khác (khô). Giữ lại để kiểm tra chất lượng.

             - 08.14: Lát dưa hoặc lát quả có múi (tươi, khô hay đông lạnh).
           Giữ lại để kiểm tra chất lượng.

             - 09.01: Cà phê hạt (chưa rang). Giữ lại để kiểm tra chất lượng.
             - 09.04: Ớt, ớt ngọt (pimento) không nghiền hoặc vắt ép. Giữ lại
           để kiểm tra chất lượng.

             - 09.05: Cây vani (bộ phận hoặc cả cây).  Giữ lại để kiểm tra
           chất lượng.
             -  09.06:  Mã  0906.10.10  và  Mã  0906.10.20:  Quế  và  cây  quế
           (chưa nghiền/ép). Giữ lại để kiểm tra chất lượng.

             - 0907.00.10: Cả quả (chưa nghiền/ép). Giữ lại để kiểm tra chất
           lượng.
             -  0907.00.20:  Quả  đinh  hương  (chưa  nghiền/ép).  Giữ  lại  để
           kiểm tra chất lượng

             -  0908.10.10:  Hạt  nhục  đậu  khấu  (Nutmeg),  chưa  nghiền/ép.
           Giữ lại để kiểm tra chất lượng.

             -  0908.20.10:  Vỏ  nhục  đậu  khấu  dùng  làm  hương  liệu  (chưa
           nghiền/ép).
             -  0908.30.10:  Cây  bạch  đậu  khấu  (Cardamoms)  (chưa
           nghiền/ép).

             - 0909.10.10: Hạt hồi (anise) hoặc hạt badian, rau mùi (coriander).
           Giữ lại để kiểm tra chất lượng.
           106
   101   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111