Page 27 - Giới Thiệu Thị Trường Hoa Kỳ
P. 27
Bảng: Các mặt hàng nông thuỷ sản và thực phẩm
nhập khẩu chính của Hoa Kỳ
(Đơn vị tính: triệu USD)
STT Tên mặt hàng 2009 2010 2011 2012 2013
1 Thủy sản 13,568 15,065 17,141 17,187 18,530
Cà phê, rang hoặc chưa rang,
đã hoặc chưa khử chất ca-phê-
2 in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; 3,744 4,560 7,650 6,532 5,324
các chất thay thế cà phê có
chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
Bánh mì, bánh ngọt, bánh
nướng, bánh quy và các loại
bánh khác, có hoặc không chứa
3 ca cao; bánh thánh, vỏ viên 2,432 2,719 3,043 3,231 3,397
nhộng dùng trong ngành dược,
bánh quế, bánh đa và các sản
phẩm tương tự.
Rau (chưa được liệt kê ở nơi
4 1,556 1,986 2,003 2,195 2,566
khác), tươi hoặc ướp lạnh.
Nhựa và các chiết xuất từ thực
vật; chất pectic, muối của axit
pectinic muối của axit pectic;
5 thạch, các chất nhầy và các 657 823 1,652 4,254 2,533
chất làm đặc, làm dày khác, đã
hoặc chưa cải biến, thu được
từ các sản phẩm thực vật.
Quả, quả hạch và các phần
khác ăn được của cây, đã chế
biến hoặc bảo quản bằng cách
6 khác, đã hoặc chưa pha thêm 1,564 1,682 1,965 2,246 2,341
đường hay chất làm ngọt khác
hoặc rượu, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
Chuối, kể cả chuối lá, tươi
7 1,577 1,789 1,985 2,084 2,161
hoặc khô.
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi,
8 1,463 1,411 1,779 1,798 2,131
xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
Sôcôla và các chế phẩm thực
9 1,372 1,703 1,953 2,026 2,119
phẩm khác có chứa ca cao.
27