Page 24 - Giới Thiệu Thị Trường Hoa Kỳ
P. 24

15   Gạo                  2,186   2,331   2,113   2,049   2,183
           Cộng                     61,761   71,005   84,244   87,654   89,051
           Các mặt hàng khác        33,477   38,815   44,023   47,252   48,997
           Tổng cộng                 95,238  109,820  128,267   134,906  138,048

                       Nguồn:  Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ, USITC
                   Các thị trường xuất khẩu nông thuỷ sản và thực phẩm
           chính của  Hoa Kỳ năm 2013 là Canada (23,5 tỷ USD), Trung
           Quốc (22,3 tỷ), Mexico (17,3 tỷ USD), Nhật Bản (12,6 tỷ USD),
           Hàn Quốc (4,9 tỷ USD), Hồng Kông (3,7 tỷ USD). Xuất khẩu
           của Hoa Kỳ sang Canada, Trung Quốc và Mexico có xu hướng
           tăng  ổn  định  và  dài  hạn.  Trước  năm  2010,  Trung  Quốc  là  thị
           trường  xuất  khẩu  thứ  3  của  Hoa  Kỳ,  đứng  sau  Canada  và
           Mexico. Tuy nhiên, sau khi Trung Quốc gia nhập WTO và mở
           cửa thị trường nông sản, xuất khẩu nông sản và thực phẩm của
           Hoa Kỳ vào thị trường này đã tăng nhanh, năm 2003 tăng 141%
           so  với  năm  2002  và  năm  2004  tăng  14,6%  so  với  năm  2003.
           Sang  đến  năm  2010,  xuất  khẩu  nông  sản  của  Hoa  Kỳ  vào  thị
           trường này đạt gần 15 tỷ USD, chỉ đứng sau Canada. Từ năm
           2010 trở đi. Trung Quốc vượt qua Mexico trở thành thị trường
           xuất khẩu lớn thứ 2 của Hoa Kỳ. Năm 2013, Hoa Kỳ xuất sang
           Trung Quốc 22,3 tỷ USD, tăng 2% so với năm 2012 và chiếm
           16,2% tổng kim ngạch xuất khẩu nông thủy sản của Hoa Kỳ.
                 Nhập khẩu

                 Kể từ năm  1961 đến nay, Hoa Kỳ luôn  duy  trì  là nước
           xuất siêu về nông thuỷ sản và thực phẩm. Tuy nhiên, nhập khẩu
           nông  thuỷ  sản  và  thực  phẩm  của  Hoa  Kỳ  có  xu  hướng  tăng
           trong các năm gần đây do thị trường có nhu cầu đối với các loại
           sản  phẩm  có  trị  giá  gia  tăng  cao,  tươi  sống  và  cần  nhiều  lao
           động  như  các  loại  hoa  quả,  hạt,  rau,  cà  phê,  chè,  rượu,  bánh


                                         24
   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29