Page 28 - Giới Thiệu Thị Trường Hoa Kỳ
P. 28
10 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. 1,404 1,798 2,138 1,868 1,980
Các chế phẩm thực phẩm ăn
11 được (chưa được chi tiết hoặc 1,381 1,621 1,750 1,854 1,976
ghi ở nơi khác)
Thịt của động vật họ trâu bò,
12 1,300 1,290 1,441 1,870 1,872
đông lạnh.
Các loại nước ép trái cây (kể
cả hèm nho) và nước rau ép,
chưa lên men và chưa pha
13 1,356 1,405 1,932 1,836 1,846
thêm rượu, đã hoặc chưa pha
thêm đường chất làm ngọt
khác.
14 Động vật sống họ trâu bò 1,325 1,605 1,479 1,803 1,809
Đường mía hoặc đường củ cải
15 và đường sucroza tinh khiết về 1,200 1,989 2,796 2,280 1,599
mặt hoá học, ở thể rắn.
Cộng 35,899 41,446 50,707 53,064 52,184
Các mặt hàng khác 34,307 38,182 44,609 46,607 50,342
Tổng Cộng 70,206 79,628 95,316 99,671 102,526
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
Năm 2013, các nước xuất khẩu chính nông thuỷ sản và
thực phẩm vào Hoa Kỳ là Canada (23,7 tỷ USD), Mexico (15,8
USD), Trung Quốc (6,86 tỷ USD), Ấn Độ (4,3 tỷ USD) và
Chilê (3,9 tỷ USD). Riêng kim ngạch nhập khẩu từ Canada và
Mexico là hai nước thành viên NAFTA chiếm khoảng 39% và
vẫn có xu hướng tăng ổn định và dài hạn. Nhập khẩu nhóm
hàng này từ Trung Quốc sau 4 năm kể từ khi nước này gia nhập
WTO cho đến năm 2012 đều tăng khá; năm 2002 tăng khoảng
27,4% so với năm 2001; năm 2003 tăng 30% so với năm 2002;
năm 2004 tăng 18,5% so với năm 2003; năm 2005 tăng 15% so
với năm 2004; năm 2012 tăng 8% so với năm 2011. Năm 2013,
kim ngạch xuất khẩu của Trung Quốc vào Hoa Kỳ giảm 1% còn
28