Page 132 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 132

-  Hãy nhập  vào  giá trị  bắt  đầu  -  Start  Vaulue,  giá trị  kết  thúc  -

                         Stop Vaulue và bước  nhảy -  Step Value  (nếu phân tích giá thì
                         giá trị ở dòng Step Value chỉ  hiện ra khi đánh dấu ở mục Auto
                                                        /
                         - Price được bỏ đi) và chọn  v   đê thực hiện phân tích.

                     -  Kết  quả được  thể  hiện trên màn  hình,  từ  đó  có  thể  in  ra bằng





                                               rNfertAlimafr/es. Inc.                Fbge:1
                                                FfeßfTEtricRqxrt
                  M*iertsforHCM/S3   aMneFiishff60- 100kg
                                          2350.0000  2JGO.OOOO  ¿370.0000  Ỉ980.0000  Z99Q.OOOO  3,000.0000
                                           2,142573  2.145.446  a m  317  2.151.189  2,154.061  2,156.333
                  Code  Desapticn
                                                      2.872   2871     2.872    ¿872    2872
                                           1.000.00  u m o o  1,000100  1.00100  u m o o  Ijüoaoo
                  1                           1.00    1.00     1.00     1.00    1.00     1.00
                  3     Mãshie                125     12.5     125      12.5    12.5     125
                  5     ME Swne              2J350    2J960   ¿370     ¿380     2J990   3JOOQ
                  6     Crude Protein         15.9    15l9     15l8    15.8     15l7     157
                  3     Crude Fat             364     164      1G5      ¿65     3.G5     165
                  10    Rbä                   4.12    4.06     400     194      188      182
                  11    Lysine               0.803    0.802   (1801    Ũ.8Ơ1    0.800   a799
                  12    Mdharine             ¿281     ¿282    ¿282     ¿283     1283    0.284
                  13    Met +Cys             0548     0.548   a547     0.546    ¿546    0.545
                  14    Tfteonine            0.591    ¿590    0.589    CL 583   01588   0.588
                  15    Triptophan           ai96     0.194   ai34     0.193    (1192   (1191
                  26    LYS.dgSWNE           ¿693     õ:g§3   a e a    ¿633     Seas    0.633
                  27    MET. ig  SWINE       Q.243    ¿243    1244     0.245   0.245    0.246
                  28    M+c! dg SWINE        (145D    a450    ¿450     ¿450    0.45Ũ    ¿450
                  29    THR.dg SWINE         a485    ¿485     ¿485     <1485   ¿485     0.485
                  30    TRP'dgSWÜE           aiGi     0.1G1   aiGO     aiGO    0.159    0.159
                  31    Calriưn               1.00    1.00     1.00    100      1.00     1.00
                  32    Phosphor IE, total    ¿73     ¿73      ¿73     ¿72      0.72     ¿72
                  33    Phosphor IB, awi      0.36    ¿36      DL3G    a3G      a x      a x
                  34    Socfcjn               ¿18     0.18     a i8    0.18     a i8     0.18
                  35    Chloride              ¿50     ¿50      am      ¿50      (150     Q50
                  41    LnoldcAcid            1.96    1.9G     1.97    1.38     1.98     1.99
                  42    Choline            1.000.00  1.000.00  ixoaoo  Ijm o o  lim o o  1 JÜOO.OO


                     Ý nghĩa cơ bản phân tích trên như sau:

                     -  Dòng  đầu  tiên  là  giá  trị  của  bước  phân  tích,  được  xác  định
                         thông qua Step Value mà ta đã khai báo;

                     -  Dòng thứ hai là giá của công thức trong điều kiện đó;

                         Dòng  thứ  ba  là  độ  chênh  lệch  giá  của  cột  hiện  tại  so  với  cột
                         ngay bên trái nó;

                     -  Và dòng cuối  cùng là khối  lượng mẻ trộn.  Mỗi  cột sẽ được thể
                         hiện dưới dạng nguyên liệu/dinh dưỡng để ta có được  một tầm

                         nhìn rộng và chính xác hơn.


                 132
   127   128   129   130   131   132   133   134   135   136   137