Page 111 - Con Hỏi Bố Mẹ Trả Lời
P. 111

(khinh miệt), 53. Cười khục khục (nín cười), 54. Cười chua cay, 55.
      Cười ranh mãnh, 56. Cười bí ẩn, 57. Cười độc, 58. Cười đón, 59. Cười
      đưa, 60. Cười rập khuôn, 61. Cười bằng mắt, 62. Cười khúc khích,
      63. Cười cuồng loạn, 64. Cười giòn, 65. Cười chúm chím, 66. Cười xã
      giao, 67. Cười thỏa mãn (mãn nguyện), 68. Cười đau khổ, 69. Cười

      ngô nghê (ngờ nghệch), 70. Cười hì hì, 71. Cười nửa miệng, 72. Cười
      thành thật, 73. Cười vang, 74. Cười toe toét, 75. Cười đểu, 76. Cười
      xảo trá, 77. Cười ngạo nghễ, 78. Cười chanh chua, 79. Cười ý nhị, 80.
      Cười tuyệt vọng, 81. Cười sang sảng (rổn rảng), 82. Cười hô hố, 83.
      Cười tự phụ, 84.  Cười đắc thắng, 85. Cười đú đởn, 86. Cười hóm
      hỉnh, 87. Cười nhí nhảnh, 88. Cười châm biếm, 89.  Cười hiền, 90.
      Cười phớt tỉnh, 91. Cười trây trúa (nham nhở), 92. Cười như mếu, 93.

      Cười bò càng, 94. Cười hồn nhiên, 95. Cười ô trọc, 96. Cười đồng lõa,
      97. Cười thú nhận, 98. Cười rũ rượi, 99. Cười bằng thích, 100. Cười ba
      lơn, 101. Cười lém lỉnh, 102. Cười chúm chím, 103. Cười hồ hởi, 104.
      Cười tiếp thị, 105. Cười lẳng lơ, 106. Cười bù khú, 107. Cười hềnh
      hệch, 108. Cười khinh khỉnh, 109. Cười nhếch mép, 110. Cười xúy
      xóa, 111. Cười ré, 112. Cười khanh khách, 113. Cười dâm đãng, 114.

      Cười xách mé, 115. Cười lở trôn, 116. Cười miếng chại...




























                                'ỉă -  ■  ■ f f ị -  -  'S' ■
       i í ị   -  - S Ề   "    ^
   106   107   108   109   110   111   112   113   114   115   116