Page 6 - Cẩm Nang Di Dưỡng Cho Phụ Nữ Mang Thai
P. 6

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM ẢN UỐNG CỦA THAI PHỤ
       ................................—■  ■   ________ _   _______________   y
        8   Dinh dưỡng cần thiết cho thai phụ
        /2   Nguyên tác ăn uống và tầm quan trọng của dinh dưỡng
           trước khi mang thai
        74  Dinh dưỡng không đủ sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của mẹ
        76  Thiếu dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
        18  Những thói quen ăn uống không tốt của thai phụ


         CHƯƠNG 2: THựC PHẨM NÊN VÀ KHÔNG NÊN ẴN TRONG
       GIAI ĐOẠN ĐẨU THAI KÌ (THÁNG THỨ NHẤT - THÁNG THỨ BA)

        22  Những kiến thức vé sức khỏe cần thiết cho thai phụ
        25  Sự phát triển của thai nhi
                                                         NHỮNG THựC PHẨM THAI PHỤ
        NHỮNG THựC PHẨM NÊN ĂN                           KHÔNG NÊN ĂN

        26 Gừng tưdi      36 Hạt dẻ    46 Gan lợn        56 Quả nhãn/ ích mẫu thảo
        27 Cây hưdng xuân  38 Củ sen   48 Mộc nhĩ đen    57 Sdn tra/ Dưa hấu
        28 Vừng           40 Dâu tây   50 Nấm mỡ         58 Ba ba/ Rong biển
        30 Đậu phụ        42 Sữa bò    52 Củ cải         59 Rưọu/ Thực phẩm chứa axit
        32 Cải bó xôi     44 Mướp      54 Lạc nhân       1 Các thực phẩm chế biến sẵn, muối chua
        34 Thịt vịt


         CHƯƠNG 3: THựC PHẨM NÊN VÀ KHÔNG NÊN ÀN TRONG
       GIAI ĐOẠN GIỮA THAI KÌ  (THÁNG THỨ Tư - THÁNG THỨ SÁU)

        62  Kiến thức chăm sóc sức   65  Sự phát triển của
           khỏe dành cho thai phụ    thai nhi
                                                         NHỮNG THựC PHẨM THAI PHỤ
        NHỮNG THựC PHẨM NÊN ÃN                           KHÔNG NẾN ÃN
                                                         702 Cua/Mứt hoa quả
        66 Thịt gà     78 Dưa chuột    92 Gà ác
                                                         103 Cà phê/ Quẩy/ Đường hóa học
        68 Trứng gà    80 Hải sâm      94 Thịt lọn
                                                            và thực phẩm chứa đường hóa học
        70 Gạo nếp     82 Táo tàu      96 Cá đao
                                                         704 Hoa tiêu/ Mù tạư Hổ tiêu
        71 Cá mè       84 Đu đủ        98 Cải thảo
                                                         705Ởtcay/Khoaitây
        72 Khoai lang  86 Cà chua      99 Măng
                                                         7 06 Trứng gà sống/ Cá biền khô/ RưỢu tráng
        74 Cần tây     88 Đậu Hà Lan   700 Rau diếp
                                                         707 Các loại bia, nước ngọt,  nước có ga
        76 Thịt dê     90 Đậu đen
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11