Page 182 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 182
1 2 3 4 5 6 7
56 Trân Lysimachia - Vị cay, tính mát - Trị khối u 20 - 30g
châu Candida - Giải nhiệt, lương Đường tiêu hoá, ung sắc uống
trắng huyết thư gan, ung thư tuyến
Hoạt huyết giáp trạng, ung thư cổ
Giải dộc tử cung, bệnh máu
Tán kết trắng, và khối u ác
Khu phong tính lympho
Chỉ thống Chữa đau dạ dày, cao
huyết áp, sưng hầu
họng
57 Đằng Garcinia hamburyi Liéu cao gồm nhựa dộc - Trị ung thư vú, ung Viên 30g
hoàng mạnh 4g dủ suy sụp dạ thư co tử cung, ũ
dày, ruột, lympho, ung thư
Phá huyết dương vật, ung thư
Tán kết da, ung thư tuy
Công độc
Thực sang
58 Ngũ linh (Faeces Chất nhựa - Vị ngọt, ôn - Trị ung thư gan, 5 — 10g
chi Trogopterin) phân Urê - Hoạt huyết ung thư dạ dày, sắc uống
của loài sóc bay Acid uric Hoá ứ khối u ác tính phụ (ky dùng
Tiêu thũng khoa với nhân
Chỉ thống sâm)
59 Cây bóng Impatient - Toàn cây có acid: - Vị dắng, cay, ôn - Trị ung thư thực 15 — 30g
nước chlnensis P- hydroxybenzoic - Thanh nhiệt, giải độc guản, ung thư dạ sắc nước
có tính kháng Hoạt huyết dày, ung thư vùng uống
sinh Tán ứ thượng vị
- Acid gentlsic Tiêu thũng - Trung Quốc còn
Bài nung dùng trị lao phổi,
159