Page 177 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 177
1 2 3 4 5 6 7
Giảm ho, nhuận phế - Giải dộc nấm xạ thiệt
Chữa lao phổi, mát thảo dể
phổi chữa ung
thư
50 Xạ Moschus - Cholesterin - Vị cay, ôn - Trị khối u tiêu hoá, 0,06 - 0,1g
hương moschiferus - Chất béo - Hoạt huyết u tiết niệu, u da, u
- Chất nhựa trắng Tán ứ phổi
- Tinh dầu muscon Chỉ thống - Trấn kinh, chữa
(C16H30O) Lý khí (chỉnh phần khí vể suynhược thần kinh
binh thường) Chữa ngộ độc
Thông kinh lạc Chữa thai chết lưu
Trừ tà
51 Hạ khô Prunella vulgaris - Alcalold - Vị đắng, cay, hàn - Trị ung thư giáp 10 — 30g
thảo - Muối kali clorua - Thanh can hoả trạng, ung thư mũi sắc uống
- Tinh dắu chứa d- Tán uất kết họng, ung thư
camphor 50% Lợi tiểu tuyến vú, ung thư
- Chất đắng Giảm dường huyết gan, ung thư túi
prunellin mật, u não, u
- Glucosid lympho, u xương
- Acid saponosid
v.v...
52 Hải tảo Sargassin - Muối vô cơ (10 - - Vị dắng, mặn, hàn - Chủ trị ung thư mũi 10 - 30g
15%) trong đó có - Tiêudờm họng, ung thư giáp sắc uống
iod (0,3% - 8%), Kết tán trạng, ung thư phổi,
arsen, kali algln Làm mém xương ung thư gan, u
(hay acid alglnic) Lợi thuỷ lympno, hạch cổ di
1 - 2% lipit, 4 - dộng
5% protid
157