Page 180 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 180

Ợị  1  3  4  5
 Oc  2                     6             7
 53  Phú dung  Hibiscus mutabilis  -  Flavonoid  -  Vị cay, mát  -  Trị ung thư dạ dày,   6-15g
 -  Chất nhầy dính  -  Thanh nhiệt, giải độc   ung thư vú, ung thư   sắc uống,
    Tiêu thũng, bài nung   phổi       lả tươi phải
    Tiêu huyết, chỉ huyết  -  Trị  viêm  phổi  ho,   dắp ngoài
                      kinh  nguyệt  không
                      đều, bệnh hạch đới
                    -  Các  loại  viêm  mụn
                      nhot
 54  Bạch tien   Cynamchum  -  Có  glaucogenin   -  Vị cay, dắng  -  Trị  ung  thư  gan,   20 -  30g
 (lá liễu)  stauntoni  A, B  -  Thanh nhiệt giải độc   ung thư da,  u hạch   sắc uống
 -  GlaucosideA  Khu phong tán nhiệt   lympho,  ung  thư
 -  GlaucogeninC   Tiêu thũng giảm đau   thực quản,  ung thư
 Mono   D   Tả phế giảng khí   ống  mật,  ung  thư
 thevetoside  Hạ đờm ngừng ho  dạ  dày,  ung  thư
                      bàng  quang,  ung
                      thư cổ tử cung
                    -  Chữa  bệnh  phổi,
                      tức nqưc, ho đờm
 55  Nga truật  -  Curcumin   Tinh dầu có:  -  Vị đắng, cay, tính ấm  -  Tri  ung  thư  cổ  tử   15-  30g
 zedoaria  -  Sesquiterpen  -  Phá tích  cung,  ung  thư gan,   sắc uống
 -  Nghệ den  -  Zingiberen  Tán kết phá ứ   ung  thư  dạ  dày,
 -  Cineol  Hành khí   ung   thư   buồng
 -  Chất  nhựa,  chất   Chỉ thống   trứng, ung thư máu
 nhắy,  chất  mầu   Khai vị hoá thực   -  Chữa  dau  kinh,  bế
 curcumln  Thống kinh  kinh,  khố  tiêu,  dầy
                      bụng
                    -  Câc  vết  thâm  tím
                      trẽn da
   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184   185