Page 178 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 178

1  2  3  4  5             6             7
    Giảm ho, nhuận phế  -  Giải dộc nấm   xạ thiệt
                      Chữa  lao phổi,  mát   thảo dể
                      phổi            chữa ung
                                        thư
 50  Xạ  Moschus  -  Cholesterin  -  Vị cay, ôn  -  Trị  khối  u tiêu  hoá,   0,06 - 0,1g
 hương  moschiferus  -  Chất béo  -  Hoạt huyết   u tiết niệu,  u  da,  u
 -  Chất nhựa trắng  Tán ứ  phổi
 -  Tinh dầu muscon   Chỉ thống  -  Trấn  kinh,  chữa
 (C16H30O)  Lý khí (chỉnh phần khí vể   suynhược thần kinh
  binh thường)        Chữa ngộ độc
  Thông kinh lạc      Chữa thai chết lưu
  Trừ tà
 51  Hạ khô   Prunella vulgaris  -  Alcalold  -  Vị đắng, cay, hàn  -  Trị  ung  thư  giáp   10 — 30g
 thảo  -  Muối kali clorua  -  Thanh can hoả   trạng,  ung  thư  mũi   sắc uống
 -  Tinh dắu chứa d-   Tán uất kết   họng,   ung   thư
 camphor 50%  Lợi tiểu  tuyến  vú,  ung  thư
 -  Chất   đắng   Giảm dường huyết  gan,  ung  thư  túi
 prunellin            mật,  u  não,  u
 -  Glucosid          lympho, u xương
 -  Acid   saponosid
 v.v...
 52  Hải tảo  Sargassin  -  Muối vô cơ (10 -   -  Vị dắng, mặn, hàn  -  Chủ trị ung thư mũi   10 -  30g
 15%) trong đó có   -  Tiêudờm   họng,  ung  thư giáp   sắc uống
 iod  (0,3%  -  8%),   Kết tán  trạng, ung thư phổi,
 arsen,  kali  algln   Làm mém xương   ung  thư  gan,  u
 (hay  acid  alglnic)   Lợi thuỷ  lympno,  hạch  cổ di
 1  -  2%  lipit,  4  -   dộng
 5% protid
 157
   173   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183