Page 174 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 174
1 2 3 4 5 6 7
45 Bách bộ stemona Rẻ bách bộ có - Vị ngọt dắng hơi ôn - Chủ trị ung thư phổi 5-15g
tuberosa alcaloid - Nhuận phế - Chữa giun và giun Sắc uống
- stemonin Hết ho kim
(C22H33N04) Diệt rận, ruổi, dòi, sát
- Tuberstemonln trùng
(C19HaN04)
- stemonidin
(C17H27N05)
- Paipunin
. Sinostemonin
46 Hậu phác Magnolia - Magnolola - Vị đắng, cay ôn vào 3 Trị ung thư dạ dày, 3 - lOg
officinalis (C18H18O2) kinh tỳ, vị, đại trường tuy, phổi Sắc uống
- Tetrahydro Khoan trung hành khí
magnolola Táo thấp tiêu tích
- Isomagnolola Binh xuyến
(C18H1802)
- Tinh dầu chiếm
1% có thành
phấn là machilola
C15H26O
- Magnocurarin
^19^25^4
47 Cây sung Ficusracemosa - Vị ngọt hơi chát chua, - Trị ung thư phổi, 15 — 30g
tính mát ung thư yết hầu, sắc uống
- Thông huyết ung thư ruột, ung Mủ sung
Lợi tiểu thư dạ dày, ung thư tươi trị ung
Chỉ thống da thư da
155