Page 187 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 187
1 2 3 4 5 6 7
162
63 Đan sâm Solvia miltiorr - Có 3 ceton: - Có vị dắng, hơi mát - Trị ung thư thực 15 — 30g
hiza . Tanshinon I, llA,llB - Khử ứ quản, ung thư gan, sắc uống
- Isotanshinon I, llA, Chỉ thống ung thư trực tràng,
- Cryptotanshinon, Hoạt huyết ung thư cổ tử cung,
isocrytotanshinon Thông kinh ung thư máu, ung
- Methyltanshinon Thanh tâm trừ phién (an thư xương, ung thư
thẩn) vòm mũi họng
- Chữa kinh nguyệt
không đéu, rong
kinh, bổ máu
- Chữa viêm gan
man, tim
64 Thuỷ điệt Hirudo oíticinalis - Trong cơ thể đỉa - Vị mặn, dắng bỉnh, có - Trị các chứng có Thuỷ diệt
có chất Hirudin dọc hậu ri huyết như 6 g + Hai
làm cho máu - Phá huyết ung thư thực quản, tảo 30g làm
không đông Trục ứ ung thư gan, ung viên mỗi
Thông kinh thư dạ dày, ung thư lần uống 6 g
Làm mém cương trực tràng, ung thư Có thể
Tiêu táo kết buồng trứng, ung dùng rượu
thư cổ tử cung chiêu chữa
v.v... ung thư
- Dùng đỉa chữa máu thực quản
đông, viêm màng
bao tim, tụ máu ở
các vết thương
65 Xuyên Squama - Vị mận, tính hơi hàn - Trị ung thư vú, ung 1 0 — 2 0 g
sơn giáp Manidis - Thông kinh lạc thư thực quản, ung sắc uống
(vẩy tẽ tê) Trừ phong thư gan, ung thư hoăc làm