Page 188 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 188

1  2  3  4  5              6             7
 162
 63  Đan sâm  Solvia  miltiorr  -   Có 3 ceton:  -  Có vị dắng, hơi mát  -  Trị  ung  thư  thực   15 — 30g
 hiza  .  Tanshinon I, llA,llB  -  Khử ứ   quản,  ung thư gan,   sắc uống
 -  Isotanshinon I, llA,  Chỉ thống   ung  thư trực  tràng,
 -  Cryptotanshinon,   Hoạt huyết   ung thư cổ tử cung,
 isocrytotanshinon  Thông kinh  ung  thư  máu,  ung
 -  Methyltanshinon  Thanh tâm trừ phién (an   thư xương,  ung thư
   thẩn)               vòm mũi họng
                     -  Chữa  kinh  nguyệt
                       không  đéu,  rong
                       kinh, bổ máu
                     -  Chữa  viêm  gan
                       man, tim
 64  Thuỷ điệt  Hirudo oíticinalis  -  Trong  cơ thể  đỉa   -  Vị mặn, dắng bỉnh, có   -  Trị  các  chứng  có   Thuỷ diệt
 có  chất  Hirudin   dọc  hậu  ri  huyết  như   6 g + Hai
 làm  cho  máu   -  Phá huyết   ung thư thực quản,   tảo 30g làm
 không đông  Trục ứ    ung  thư  gan,  ung   viên mỗi
    Thông kinh         thư dạ dày, ung thư   lần uống 6 g
    Làm mém cương      trực  tràng,  ung  thư   Có thể
    Tiêu táo kết       buồng  trứng,  ung   dùng rượu
                       thư  cổ  tử  cung   chiêu chữa
                       v.v...           ung thư
                     -  Dùng đỉa chữa máu   thực quản
                       đông,  viêm  màng
                       bao  tim,  tụ  máu  ở
                       các vết thương
 65  Xuyên   Squama  -  Vị mận, tính hơi hàn  -  Trị ung thư vú, ung   1 0  — 2 0 g
 sơn giáp   Manidis  -  Thông kinh lạc   thư thực quản,  ung   sắc uống
 (vẩy tẽ tê)  Trừ phong  thư gan, ung thư  hoăc làm
   183   184   185   186   187   188   189   190   191   192   193