Page 148 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 148

1  2  3  4  5              6            7
 7  Thuỳ  -  Sedum   -  N-methyihyliso   -  Vị ngọt, hơi chua,   -  Trị ung thư các loại   15 — 30g
 142
 bồn  sarmentosum  pelletierine  tính mát  như  ung  thư  phổi,   Sắc uống
 thảo  -  Dihydro - N -  methyl -   -  Có  tác  dụng  chỉ   ung thư gan
 isopelletierine  huyết sinh cơ  -  Chữa viêm gan cấp
 -  Sedoheptulose  -  Tán ứ, tiêu thũng  và  mạn,  chữa viêm
 -  Glucose  -  Thanh  nhiệt  giải   họng, mụn nhọt
 -  Fructose  độc
 -  Sucrose  -  Chống ung thư
 8  Phượn   -  Impatiens   -  Vị hơi  dắng,  cay,   -  Trị ung thư phổi, dạ   10 — 30g
 g tiên   chinensis  tính binh  dày, ruột, gan, vú  Sắc uống
 Trung   -  Có   tác   dụng   -  Trị  bệnh  sốt  xuất
 Quốc  thanh  nhiệt  giải   huyết,  báng  nước,
       độc            lao phổi
     -  Hoạt huyết tán ứ,
       tiêu  thũng  bài
       nung, chống u
 9  Cù  -  Dianthus   -  Isoorientin  -  Vị đắng tính hàn   -  Chủ  trị  ung  thư   10 — 20g
 mạch  superbus  -  FlavonA.D  có  tác  dụng  lợi   bàng  quang,  ung   Sắc uống
 -  (Dianthus saponin)  tiểu,  thông  lâm,   thư  trực tràng
 -  Gypsogenin  hoạt huyết, thông   -  Trị dái buốt, dâi sỏi,
       kinh, thanh nhiệt  bế kinh
 10  Hậu  -  Magnolia  -  Magnolala C18H,802  -  VỊ dắng cay,  tính   -  Chủ  trị  ung  thư dạ   10 — 20g
 phác  -  Offcinalis  -  Tetrahydromagnolala  ôn, không độc  dày,  ung  thư  gan,   Sắc uống
 -  Isomagnolala  -  Có tác  dụng  vào   ung  thư  tuy,  ung
 -  Machilola  3  kinh  tỳ,  vị,  dại   thư phổi v.v...
 -  Magnocuarin  trường  -  Trị  đau  bụng  đầy
                      hơi
   143   144   145   146   147   148   149   150   151   152   153