Page 143 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 143

TT   Cây      Tên khác         Hoạt chất          Vai trò     Công dụng chủ trị  Cách dùng
                      thuốc                      tự nhiên       sinh dược học
          140
                 (1 )  (2 )      (3)               (4)              (5)              (6 )         (7)
                  1   Bán   -  Hoàng cấm rau  - Sceutellarein  -  Thanh  nhiệt  giải   -  Chữa  ung  thư  gan   2 0  - 80g
                     chi liên  -  Sceulellaria   - Sceutellarin  độc,  lợi  tiểu,  tiêu   trực  tràng,  phổi,   Sắc uống
                              barbata      - Carthamidin        sưng  giảm  đau,   máu trắng,  ung thư   hàng ngày
                                                                ức  chế  tế  bào   rau.
                                           - Isocarthamidin
                                                                ung thư mới sinh.
                  2    Tử   -  Thanh uyển  - Astersaponin     -  Đắng, ngọt ôn  -  Trị ung thư phổi  10 - 30g
                      uyển  -  Asteraccae   (C23H44O10)       -  Astersaponin  có   -  Chữa  ho  gà,  viêm   Sắc uống
                              tataricus    - Shionon            tác dụng trừ đờm   khi quản mạn
                                                                chống ho.
                                           (C34H56O)
                                                              -  Quexetin  có  tác
                                           - Quexetin
                                                                dụng lợi tiểu.
                                                              -  Astersaponin  còn
                                                                có  tính  chất  phá
                                                                huyết cao.
                  3  Thạch  -  Thuỷ xương bổ  -  Tinh  dấu  (0,5  -  0,8%)   -  Tính  vị  cay  ôn,   -  Chữa  trị  u  đường   5 — 15g
                      xương  -  Acorus      asaron C12H160 3    thơm.           tiêu  hoá,  u  não   Sắc uống
                       bồ     gramineus   -  Các chất phenol và acid   -  Khai  khiếu  tỉnh   v.v...
                                            béo.                thắn.         -  Chữa thần kinh suy
                                          -  Asarylaldehyd    -  Hoáthấp.       nhược hay quên, bổ
                                          -  Bisasarin        -  Hoávị.         dạ  dày  điêu  hoà
                                                                                nhịp tim
                                          -  Eugenol          -  Tác  dụng  vào  2
                                                                kinh tâm can.
   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148