Page 144 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 144
TT Cây Tên khác Hoạt chất Vai trò Công dụng chủ trị Cách dùng
thuốc tự nhiên sinh dược học
140
(1 ) (2 ) (3) (4) (5) (6 ) (7)
1 Bán - Hoàng cấm rau - Sceutellarein - Thanh nhiệt giải - Chữa ung thư gan 2 0 - 80g
chi liên - Sceulellaria - Sceutellarin độc, lợi tiểu, tiêu trực tràng, phổi, Sắc uống
barbata - Carthamidin sưng giảm đau, máu trắng, ung thư hàng ngày
ức chế tế bào rau.
- Isocarthamidin
ung thư mới sinh.
2 Tử - Thanh uyển - Astersaponin - Đắng, ngọt ôn - Trị ung thư phổi 10 - 30g
uyển - Asteraccae (C23H44O10) - Astersaponin có - Chữa ho gà, viêm Sắc uống
tataricus - Shionon tác dụng trừ đờm khi quản mạn
chống ho.
(C34H56O)
- Quexetin có tác
- Quexetin
dụng lợi tiểu.
- Astersaponin còn
có tính chất phá
huyết cao.
3 Thạch - Thuỷ xương bổ - Tinh dấu (0,5 - 0,8%) - Tính vị cay ôn, - Chữa trị u đường 5 — 15g
xương - Acorus asaron C12H160 3 thơm. tiêu hoá, u não Sắc uống
bồ gramineus - Các chất phenol và acid - Khai khiếu tỉnh v.v...
béo. thắn. - Chữa thần kinh suy
- Asarylaldehyd - Hoáthấp. nhược hay quên, bổ
- Bisasarin - Hoávị. dạ dày điêu hoà
nhịp tim
- Eugenol - Tác dụng vào 2
kinh tâm can.