Page 147 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 147

1    2          3                4                 5               6             7
                 7   Thuỳ  -  Sedum       -  N-methyihyliso   -  Vị ngọt, hơi chua,   -  Trị ung thư các loại   15 — 30g
         142
                      bồn    sarmentosum    pelletierine       tính mát        như  ung  thư  phổi,   Sắc uống
                     thảo                 -  Dihydro - N -  methyl -   -  Có  tác  dụng  chỉ   ung thư gan
                                            isopelletierine     huyết sinh cơ  -  Chữa viêm gan cấp
                                          -  Sedoheptulose    -  Tán ứ, tiêu thũng  và  mạn,  chữa viêm
                                          -  Glucose          -  Thanh  nhiệt  giải   họng, mụn nhọt
                                          -  Fructose          độc
                                          -  Sucrose          -  Chống ung thư
                 8  Phượn   -  Impatiens                      -  Vị hơi  dắng,  cay,   -  Trị ung thư phổi, dạ   10 — 30g
                     g tiên   chinensis                        tính binh       dày, ruột, gan, vú  Sắc uống
                     Trung                                    -  Có   tác   dụng   -  Trị  bệnh  sốt  xuất
                     Quốc                                      thanh  nhiệt  giải   huyết,  báng  nước,
                                                               độc             lao phổi
                                                              -  Hoạt huyết tán ứ,
                                                               tiêu  thũng  bài
                                                               nung, chống u
                 9    Cù   -  Dianthus    -  Isoorientin      -  Vị đắng tính hàn   -  Chủ  trị  ung  thư   10 — 20g
                     mạch    superbus     -  FlavonA.D         có  tác  dụng  lợi   bàng  quang,  ung   Sắc uống
                                          -  (Dianthus saponin)  tiểu,  thông  lâm,   thư  trực tràng
                                          -  Gypsogenin        hoạt huyết, thông   -  Trị dái buốt, dâi sỏi,
                                                               kinh, thanh nhiệt  bế kinh
                10   Hậu   -  Magnolia    -  Magnolala C18H,802  -  VỊ dắng cay,  tính   -  Chủ  trị  ung  thư dạ   10 — 20g
                     phác  -  Offcinalis  -  Tetrahydromagnolala  ôn, không độc  dày,  ung  thư  gan,   Sắc uống
                                          -  Isomagnolala     -  Có tác  dụng  vào   ung  thư  tuy,  ung
                                          -  Machilola         3  kinh  tỳ,  vị,  dại   thư phổi v.v...
                                          -  Magnocuarin       trường        -  Trị  đau  bụng  đầy
                                                                               hơi
   142   143   144   145   146   147   148   149   150   151   152