Page 152 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 152
1 2 3 4 5 6 7
14 Thạch tín - Arsenitcum . A s203 - Cay, đại nhiệt, cực - Trị ung thư da, ung 1-10g
144
(Trioxide) - Có Fe,s độc thư cổ tử cung, ung Uống
- Nhân ngôn - Thực sang thư môi, ung thư
- Tiêu lở loét, giải độc, dương vặt, ung thư
sát trùng tuyến vú
15 Hùng - Realgar - AsS (As2s3) là - Cay ôn có độc - Trị máu trắng tế 1,5g
hoàng - Thạch hoàng chủ yếu - Giải dộc tiêu dờm, trừ bào hạt, mạn tính, u (Cấm
- Hoàng tinh - FeS thấp, tiêu thũng não, u mặt ngoài cơ nung)
- Thư hoàng - Si02 thể, đau ung thư
- Dùng ngoài chữa
rắn rết cắn nhất là
rắn độc
- Chữa tai chảy máu,
cam tẩu mã, loét tử
cung
16 Niệt gió - VVikstro emia - VVistroemin - Vị đắng, cay, lạnh, có - Trị ung thư vú, ung 10 — 15g
indica - Aretigenin dộc thư phổi, ung thư Sắc kỹ
- Liễu kha vương - Maiterosinol - Có tác dụng tán kết hạch lympho Uống (3giờ)
tiêu sưng, thanh nhiệt - Chữa viêm sưng để tránh
giải độc, tán ứ trục amygdal, viêm độc dùng
thuỷ tuyến nước bọt, ngoài đắp u
viêm phổi, cổ
trướng
17 Rẻ quạt - Belamcanda Trong thân rễ có - Vị dắng, tính hàn -Trị ung thư vòm 15 — 30g
- Chinensis glucosid là - Có tác dụng thanh mũi họng, ung thư Sắc lấy
- Xạ can - Belamcandin nhiệt, giải độc phổi, ung thư gan, nước uống
- Shekanin Tán kết tiêu viêm ung thư cổ tử cung
- Tectoridin Chỉ khái hoá đờm - Chữa viêm họng,